- Từ điển Anh - Việt
Demanding
Nghe phát âmMục lục |
/di´ma:ndiη/
Thông dụng
Tính từ
Đòi hỏi khắt khe
khó khăn, đòi hỏi phức tạp
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
- ambitious , backbreaker , bothersome , clamorous , critical , dictatorial , difficult , exacting , exhausting , exigent , fussy , grievous , hard , imperious , importunate , insistent , nagging , onerous , oppressive , pressing , querulous , strict , stringent , taxing , tough , troublesome , trying , wearing , weighty , arduous , backbreaking , effortful , formidable , heavy , laborious , rigorous , rough , severe , harsh , rigid , stern , unyielding , niggling
Từ trái nghĩa
adjective
- easy , facile , trivial , unchallenging , undemanding
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Demands
, -
Demantoid
demantoit, -
Demanure
phân bón, -
Demarcate
/ dɪˈmɑrkeɪt, ˈdimɑrˌkeɪt /, Ngoại động từ: phân ranh giới, hình thái... -
Demarcating
Tính từ: phân ranh giới, demarcating lines, đường phân ranh, đường ranh -
Demarcation
/ ¸di:ma:´keiʃən /, Danh từ: sự phân ranh giới, Điện lạnh: phân... -
Demarcation Point (DP)
điểm phân cách, điểm chia ranh giới, -
Demarcation dispute
tranh chấp giữa các công đoàn, -
Demarcation line
đường xuất phát, đường giới hạn, -
Demarcation potential
thế ranh giới, -
Demarcation strip
dải phân ranh giới, -
Demarcationpotential
thế ranh giới, -
Demarcator
Danh từ: người định ranh giới, -
Demarketing
/ di´ma:kitiη /, Kinh tế: phản marketing, phản tiếp thị, sự giảm bớt nhu cầu thị trường, -
Demasculinization
(sự) mất nam tính, -
Dematerialisation
Danh từ: sự làm mất tính vật chất, sự tinh thần hoá, -
Dematerialise
Ngoại động từ: làm cho mất tính vật chất; tinh thần hoá, -
Dematerialization
/ ¸di:mə¸tiəriəlai´zeiʃən /, Danh từ: sự làm mất tính vật chất, sự tinh thần hoá, Điện...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.