- Từ điển Anh - Việt
Non-cumulative quantity discount
Xem thêm các từ khác
-
Non-cumulative shares
cổ phiếu không tích lũy, -
Non-current account
tài khoản dài hạn, -
Non-current asset
tài sản không lưu hoạt, tài sản không lưu động, -
Non-current assets
tài sản dài hạn, tài sản dài hạn, -
Non-current liabilities
nợ có kỳ hạn, -
Non-cyclic
Toán & tin: không có chu trình, không tuần hoàn, không xilic, không chu kỳ, không tuần hoàn, non-cyclic... -
Non-cyclic storage
bộ nhớ không tuần hoàn, -
Non-cycling time
chu kỳ không lặp lại, -
Non-darwinian evolution
tiến hoá không theo kiểu darwin, -
Non-darwinianevolution
tiến hoá không theo kiểu darwin, -
Non-decreasing
không giảm, non-decreasing function, hàm không giảm -
Non-decreasing function
hàm không giảm, -
Non-dedicated protection channel
kênh bảo vệ không chuyên dụng, kênh không dự phòng chuyên dụng, -
Non-dedicated signaling channel
kênh báo hiệu không chuyên dụng, -
Non-deflecting
không uốn cong, không vòng, (adj) không lệch, không uốn, không võng, không biến dạng, -
Non-degenerate
không suy biến, không suy biến, non-degenerate amplifier, khuếch đại không suy biến, non-degenerate circle, vòng tròn không suy biến,... -
Non-degenerate amplifier
khuếch đại không suy biến, -
Non-degenerate circle
vòng tròn không suy biến, -
Non-degenerate system
hệ không suy biến,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.