- Từ điển Anh - Việt
Non-hygroscopic
Xem thêm các từ khác
-
Non-hyperglycemic glycosuria
glucozaniệu không tăng glucoza huyết, -
Non-identity operation
phép không đồng nhất, -
Non-imbeded command
lệnh không nhúng, -
Non-impact printer
máy in không gõ, -
Non-inductive
không cảm ứng, Tính từ: (vật lý) không tự cảm, -
Non-inductive winding
kiểu quấn không điện cảm, -
Non-infective endarteritis
viêm nội mạc động mạch không nhiễm khuẩn, -
Non-inflammable
không cháy, không bắt lửa, không cháy được, -
Non-inflammable cargo
hàng không cháy, -
Non-inflationary growth
tăng trưởng không có lạm phát, -
Non-institute-bearing note
phiếu khoán không sinh lãi, -
Non-institute clause
điều khoản phi hiệp hội, -
Non-institute risk
rủi ro không thể bảo hiểm, -
Non-insurable risk
rủi ro không thể bảo hiểm, -
Non-integrable equation
phương trình không khả thi, -
Non-interacting
không tương tác, -
Non-interactive
không tương tác, non-interactive mode, chế độ không tương tác, non-interactive program, chương trình không tương tác -
Non-interactive mode
chế độ không tương tác, -
Non-interactive program
chương trình không tương tác, -
Non-interest-bearing note
phiếu khoán không sinh lãi,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.