- Từ điển Anh - Việt
Note-paper
Mục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Xây dựng
giấy viết thư
Thông dụng
Danh từ
Giấy viết thư
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Note-shaver
Danh từ: (từ mỹ,nghĩa mỹ) người cho vay nặng lãi, -
Note an order
ghi (để) nhớ một đơn đặt hàng, -
Note an order (to...)
ghi (để) nhớ một đơn đặt hàng, -
Note at sight
phiếu khoán trả ngay khi xuất trình, -
Note bearer
người cầm phiếu, người cầm phiếu khoán, -
Note blindness
mù đọcnhạc, -
Note circulation
sự lưu thông tiền giấy, -
Note discounted
phiếu khoán được chiết khấu, tín phiếu, phiếu khoán được chiết khấu, -
Note dishonoured
phiếu khoán từ chối không thanh toán, -
Note in the margin
chú thích bên lề, -
Note issuance (or purchase) facility
thể thức phát hành (hay mua) tín phiếu, -
Note issuance facility(n)
thể thức phát hành tín phiếu, -
Note issue
phát hành giấy bạc, sự phát hành tiền giấy, phát hành giấy bạc, -
Note journal
sổ nhật ký phiếu khoán, -
Note magnifier
danh từ, (rađiô) máy tăng âm, -
Note of authority
giấy ủy quyền, -
Note of expenses
giấy ghi tiền trả, phí đơn, -
Note of hand
giấy nhận nợ, giấy nhận trả tiền, giấy tay, giấy xác nhận nợ, giấy xác nhận nợ, -
Note on discount
phiếu khoán chiết khấu, -
Note payable
chứng thư phải trả, phiếu nợ phải trả,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.