- Từ điển Anh - Việt
Nrinal pot for male
Xem thêm các từ khác
-
Nrrowing
Danh từ: sự thu hẹp, sự thu hẹp nghĩa từ, -
Ns (nanosecond)
nanogiây (bằng 10 -9 giây), -
Nsb
viết tắt, quỹ tiết kiệm quốc gia ( national saving bank), -
Nsec (nanosecond)
bằng 10 mũ 9 giây, -
Nspcc
viết tắt, hiệp hội quốc gia ngăn ngừa nạn ngược đãi thiếu nhi ( national society for the prevention of cruelty for children), -
Nt
viết tắt, biểu hiệu vùng danh lam thắng cảnh cần bảo tồn ( national trust), kinh tân ước ( new testament), -
Ntertriginous
trẩy (da), -
Nth
/ enθ /, Tính từ: không biết thứ mấy, this is the nth accident in this street, đây không biết là tai... -
Nth power
lũy thừa thứ n, -
Nu
Toán & tin: nuy (ν?), -
Nu-factor
hệ số nuy, -
Nuance
/ nju´a:ns /, Danh từ: sắc thái, Kỹ thuật chung: sắc thái, Từ... -
Nub
/ nʌb /, Danh từ: cục nhỏ (than...) ( (cũng) nubble), cục u, bướu nhỏ, (thông tục) phần tinh tuý;... -
Nubble
/ ´nʌbl /, Danh từ: cục nhỏ (than...) ( (cũng) nub) -
Nubbly
/ ´nʌbli /, tính từ, có dạng cục nhỏ, -
Nubecula
1 . nước tiều đục 2 . mờ giác mạc, đục giác mạc nhẹ, -
Nubile
/ ´nju:bail /, Tính từ: Đến tuổi lấy chồng, tới tuần cập kê (con gái), khêu gợi, gợi dục,... -
Nubility
/ nju:´biliti /, danh từ, tuổi kết hôn, tuổi lấy chồng, tuần cập kê, -
Nucclus of lens
nhân thể thủy tinh, -
Nucelli
số nhiều của nucellus,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.