- Từ điển Anh - Việt
Nubile
Nghe phát âmMục lục |
/´nju:bail/
Thông dụng
Tính từ
Đến tuổi lấy chồng, tới tuần cập kê (con gái)
Khêu gợi, gợi dục
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Nubility
/ nju:´biliti /, danh từ, tuổi kết hôn, tuổi lấy chồng, tuần cập kê, -
Nucclus of lens
nhân thể thủy tinh, -
Nucelli
số nhiều của nucellus, -
Nucellus
Danh từ: (thực vật học) phôi tâm, -
Nucha
/ ´nu:kə /, Danh từ: gáy, ót, Y học: gáy, phần sau cổ, -
Nuchal
/ ´nju:kl /, Tính từ: (giải phẫu) (thuộc) gáy, Y học: thuộc gáy,... -
Nuchal fascia
mạc gáy, -
Nucieopetal
chuyển động về phía nhân, -
Nuciferous
/ nju:´sifərəs /, Tính từ: (thực vật học) có quả hạch, -
Nucivorous
Tính từ: (động vật học) ăn quả hạch, -
Nucle-
prefix. chỉnhân tế bào, -
Nuclear
Tính từ: (vật lý) (thuộc) hạt nhân, có nhân, Toán & tin: (vật... -
Nuclear-powered
Tính từ: sử dụng năng lượng nguyên tử, dùng năng lượng nguyên tử làm sức đẩy (tàu...) -
Nuclear Magnetic Resonance (Imaging) (NMR (I))
cộng hưởng từ hạt nhân (tạo ảnh), -
Nuclear Reactors and Support Facility
lò phản ứng hạt nhân và các thiết bị hỗ trợ, nhà máy urani, lò phản ứng năng lượng thương mại, nhà máy tái xử lý... -
Nuclear Winter
mùa đông hạt nhân, các nhà khoa học dự đoán rằng khói và mảnh vỡ sinh ra từ những đám cháy lớn trong một cuộc chiến... -
Nuclear abundance
độ nhiều hạt nhân, -
Nuclear accident
sự cố hạt nhân, sự cố lò phản ứng, -
Nuclear acid protein
protein axit nhân, -
Nuclear acidic protein
proteinaxit của nhân,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.