- Từ điển Anh - Việt
Nucleotide
Nghe phát âm/´nju:kliə¸taid/
Y học
hợp chất gồm bazơ có chứa nitơ liên kết với một đường và một nhóm liên kết với nhau
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Nucleus
/ ´nju:kliəs /, Danh từ, số nhiều .nuclei: tâm, trung tâm ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng)), (sinh vật... -
Nucleus-nucleus scattering
tán xạ hạt nhân-hạt nhân, -
Nucleus abducen
nhân dây thần kinh vận nhãn ngoài, nhân dây thần kinh sọ vi, -
Nucleus alae cinereae
nhân cánh xám, nhân dây thần kinh phế vị, -
Nucleus ambiguus
nhân mơ hồ, nhân lờ mờ, -
Nucleus amygdalae
nhân hạnh nhân não, nhân amiđan não, -
Nucleus basalis
đn nucleus olivaris, -
Nucleus caudatus
nhân đuôi, -
Nucleus centralis thalami
nhân trung tâm đồi, -
Nucleus cerebelli
nhân răng tiểu não, -
Nucleus cinereum
nhân xám, -
Nucleus colliculi inferioris
nhân củađồi dưới, nhân củ não sinh tư, -
Nucleus control program
chương trình điều khiển thường trú, -
Nucleus corporis geniculati lateralis
nhân thề gối ngoài, nhân củ não sinh tư bên, -
Nucleus crystal
tinh thể mầm lõi, -
Nucleus cuneatus
nhân chêm, -
Nucleus cuneatus accessorius
nhân chêm bên, nhân chêm phụ, -
Nucleus dentatus cerebelli
nhân răng tiểu não, -
Nucleus dorsomedialis hypothalami n
hân lưng củavùng dưới đồi, -
Nucleus emboliformis
nhân răng cưaphụ ngoài của tiểu não, nhân nút tiểu não,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.