- Từ điển Anh - Việt
Null method `
Điện
phương thức số không
Giải thích EN: A system for measuring current of unknown value by balancing out the measuring circuit to indicate zero deflection and then reading the balanced value controls. Also, ZERO METHOD.Giải thích VN: Một hệ thống để đo cường độ dòng điện không biết giá trị bằng cách cân bằng mạch cần đo đến khi độ lệch bằng không và sau đó đọc ra giá trị điều chỉnh cân bằng. Còn gọi là ZERO METHOD.
Thuộc thể loại
điện,
Xem thêm các từ khác
-
Null modem
môđem không, môđem rỗng, null modem cable, cáp môđem không -
Null modem cable
cáp môđem không, -
Null name
tên trống, tên rỗng, -
Null out
triệt tiêu, -
Null output message
thông báo xuất trống, -
Null pattern
mẫu rỗng, mẫu trống, -
Null plane
mặt phẳng không, -
Null pointer
con trỏ rỗng, con trỏ trống, que chỉ bậy, -
Null polynomial
đa thức không, -
Null reading
số đọc ban đầu, -
Null record
mẩu tin trống, bản ghi rỗng, -
Null resource
tài nguyên trống, -
Null resources
tài nguyên rỗng, -
Null ring
vành không, -
Null seeking system
hệ thống tìm kiếm zêro, -
Null sequence
dãy số không, -
Null set
tập (hợp) không, tập (hợp) rỗng, tập hợp rỗng, tập hợp trống, tập trắng, Kỹ thuật chung:... -
Null space (of a linear transformation)
không gian không hạch, -
Null sphere
hình cầu điểm, -
Null statement
câu lệnh trống, mệnh đề trống,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.