- Từ điển Anh - Việt
Numerous
Nghe phát âmMục lục |
/'nju:mərəs/
Thông dụng
Tính từ
Đông, đông đảo, nhiều
Có vần, có nhịp điệu (văn, thơ)
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
- big , copious , diverse , great , infinite , large , legion , lousy with , multifarious , multitudinal , multitudinous , plentiful , populous , profuse , rife , scads * , several , sundry , thick , umpteen , various , voluminous , zillion , myriad , abundant , extensive , lots , many , multiple , untold
Từ trái nghĩa
adjective
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Numerously
Phó từ: nhiều, đông đảo, -
Numinous
/ ´nju:minəs /, Tính từ: thiêng liêng, bí ẩn, Từ đồng nghĩa: adjective,... -
Numismatic
/ ¸nju:miz´mætik /, Tính từ: (thuộc) tiền, (thuộc) việc nghiên cứu tiền đúc, -
Numismatic auction
bán đấu giá tiền kim khí, -
Numismatic coins
tiền đúc sưu tầm, -
Numismatics
/ ¸nju:miz´mætiks /, Danh từ, số nhiều dùng như số ít: khoa nghiên cứu tiền đúc, sự sưu tầm... -
Numismatist
/ nju:´mizmətist /, Danh từ: người nghiên cứu tiền đúc, người sưu tầm các loại tiền,Numismatology
Danh từ: khoa nghiên cứu tiền đúc,Nummary
Tính từ: thuộc tiền, bằng tiền, bằng tiền,Nummerical
Toán & tin: hằng số,Nummiform
hình đồng xu,Nummular
hình đồng xu,Nummular aortitis
viêm động mạch chủ hình đồng xu,Nummular eczema
hình đồng tiền,Nummular sputum
đờm hình đồng tiền,Nummulareczema
hình đồng tiền,Nummulary
/ ´nʌmjuləri /, như numary, Kinh tế: nummary,Nummulite
Danh từ: (địa lý,địa chất) numulit, trùng tiền,Nummulites
Danh từ: numulit, trùng tiền,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.