- Từ điển Anh - Việt
Nutrient
Nghe phát âmMục lục |
/´nju:triənt/
Thông dụng
Tính từ
Bổ, dinh dưỡng, dùng làm chất nuôi dưỡng
Danh từ
Chất dinh dưỡng, chất nuôi dưỡng
Chuyên ngành
Y học
dưỡng chất
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- fiber , food , health food , mineral , nutriment , supplements , vitamin
adjective
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Nutrient Pollution
Ô nhiễm chất dinh dưỡng, sự nhiễm bẩn các nguồn nước do chứa quá nhiều chất dinh dưỡng. trong nước mặt, việc có quá... -
Nutrient agar
thạchnuôi, -
Nutrient artery
động mạch nuôi, -
Nutrient beer
bia uống để chữ bệnh, -
Nutrient bouillon
canh thang dinh dưỡng, -
Nutrient content
hàm luợng chất dinh dưỡng, -
Nutrient deficiency
sự thiếu dinh dưỡng, -
Nutrient enema
thụt dinh dưỡng, -
Nutrient foramen
lỗ nuôi xương, -
Nutrient medium
môi trường nuôi cấy, môi trường dinh dưỡng, -
Nutrient requirements
các nhu cầu dinh dưỡng, -
Nutrient vessel
mạch nuôi, -
Nutrient wort
rượu bổ, -
Nutrientagar
thạch nuôi, -
Nutrientartery
động mạch nuôi, -
Nutriment
/ ´nju:trimənt /, Danh từ: Đồ ăn bổ, chất ăn bổ; chất dinh dưỡng, Y... -
Nutrimental
/ ¸nju:tri´mentl /, Kinh tế: bổ, thức ăn, -
Nutriology
dinh dưỡng học, mônhọc dinh dưỡng , dinh dưỡng học, -
Nutritient canal of bone
ống nuôi xương,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.