- Từ điển Anh - Việt
Xem thêm các từ khác
-
Oblong tin
hộp hình elip, -
Oblongatal
thuộc hành tủy, hành não, -
Oblongish
/ 'ɔblɔηgi∫ /, Tính từ: hơi thuôn, -
Oblongly
/ 'ɔblɔηli /, Phó từ: có hình thuôn; có hình chữ nhật, -
Obloquy
/ 'ɔbləkwi /, Danh từ: sự lăng nhục, sự nói xấu, tình trạng bị nói xấu; tình trạng mang tai... -
Obmutescence
/ ,ɔbmju:'tesəns /, Danh từ: sự lầm lì im lặng, Y học: mất tiếng,... -
Obmutescent
/ ,ɔbmju:'tesənt /, tính từ, lầm lì im lặng, -
Obnoxious
/ əb'nɔkʃəs /, Tính từ: rất khó chịu, đáng ghét, ghê tởm, (từ hiếm,nghĩa hiếm) độc,Obnoxiously
/ əb'nɔk∫əsli /, Phó từ: một cách kinh tởm, obnoxiously drunk, say một cách đáng kinh tởmObnoxiousness
/ əb'nɔk∫əsnis /, danh từ, tính chất khó chịu, tính chất đáng ghét, ghê tởm, tính chất độc hại,Obnubilate
/ ɔb'nju:bileit /, ngoại động từ, che mờ (tâm trí), làm u ám, Ám ảnh,Obnubilation
/ ɔb¸nju:bi´leiʃən /, danh từ, sự che mờ, sự u ám, sự ám ảnh,Oboe
/ 'əʊbəʊ /, Danh từ: (âm nhạc) kèn ô-boa,Oboist
/ 'əʊbəʊist /, danh từ, (âm nhạc) người thổi kèn ô-boa,Obol
/ 'ɔbɔl /, Danh từ: Đồng ôbôn (tiền cổ hy-lạp),Obovate
/ ɔ'bouveit /, Tính từ: (thực vật, lá) dạng trứng ngược (đầu nhỏ ở phía cuống lá),Obovoid
/ ɔ'bouvɔid /, tính từ, (thực vật) dạng trứng ngược (quả),Obpyramidal
/ ɔbpiræmidəl /, Tính từ: dạng tháp nhọn,Obpyriform
/ ɔb'piərifɔ:m /, Tính từ: dạng quả lê ngược,Obscene
/ ɔb'si:n /, Tính từ: tục tĩu, khiêu dâm, (từ cổ,nghĩa cổ) bẩn thỉu, ghê gớm, Từ...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.