- Từ điển Anh - Việt
Obviate
Nghe phát âmMục lục |
/'ɔbvieit/
Thông dụng
Ngoại động từ
Tẩy trừ, xoá bỏ
Ngăn ngừa, phòng ngừa; tránh
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
verb
- anticipate , avert , block , counter , counteract , deter , do away with , forestall , forfend , hinder , interfere , interpose , intervene , preclude , prevent , remove , restrain , rule out , stave off , ward , avoid , circumvent , dodge
Từ trái nghĩa
verb
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Obviation
/ ɔbvi'eiʃn /, danh từ, sự/cách xoá bỏ, Từ đồng nghĩa: noun, determent , deterrence , forestallment... -
Obvious
/ 'ɒbviəs /, Tính từ: rõ ràng, rành mạch, hiển nhiên, Nghĩa chuyên ngành:... -
Obvious defect
sai sót hiển nhiên, -
Obviously
/ 'ɔbviəsli /, Phó từ: một cách rõ ràng; có thể thấy được, như hopeful, Toán... -
Obviousness
/ 'ɔbviəsnis /, danh từ, sự hiển nhiên, sự rõ ràng, the obviousness of the lie was embarrassing, sự hiển nhiên của lời nói dối... -
Obvolute
/ ,ɔbvə'lju:t /, tính từ, (thực vật học) cuốn ngược, -
Obvoluted
/ ,ɔbvə'lju:tid /, Tính từ:, -
Obvolution
/ ,ɔbvə'lju:ʃn /, Danh từ: (thông tục) sự cuốn ngược, -
Oc
/ 'ou'si /, viết tắt, sĩ quan chỉ huy ( officer commanding ), -
Ocarina
/ ,ɔkə'ri:nə /, Danh từ: (âm nhạc) kèn ôcarina, -
Occasion
/ əˈkeɪʒən /, Danh từ: dịp, cơ hội, lý do, nhu cầu, duyên cớ, (từ cổ,nghĩa cổ) công việc,... -
Occasional
/ ə'keiʤənl /, Tính từ: thỉnh thoảng; không thường xuyên, phụ động, (thuộc) cơ hội, (thuộc)... -
Occasional cause
Thành Ngữ: nguyên nhân ngẫu nhiên, occasional cause, lý do phụ, lý do bề ngoài -
Occasional income
thu nhập không thường xuyên, thu nhập ngẫu nhiên, -
Occasional line
tuyến tàu biển không định kỳ, -
Occasional lubrication
sự bôi trơn không thường kỳ, bôi trơn từng thời kỳ, -
Occasional overdraft
thấu chi lâm thời, -
Occasional table
Danh từ: bàn nhỏ để dùng khi cần đến, the coffee cups were placed on an antique occasional table, các... -
Occasionalism
/ ə'keiʤənlizm /, danh từ, (triết học) thuyết ngẫu nhiên, -
Occasionalist
/ ə'keiʤənlist /, Danh từ: (triết học) người theo thuyết ngẫu nhiên,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.