- Từ điển Anh - Việt
Occlusion
Nghe phát âmMục lục |
/ɔ'klu:ʒn/
Thông dụng
Danh từ
Sự đút nút, sự bít; tình trạng bị đút nút, tình trạng bị bít
(hoá học) sự hút giữ
(y học) sự tắc (ruột...)
Chuyên ngành
Giao thông & vận tải
sự cố tù
Hóa học & vật liệu
sự hút giữ
Kỹ thuật chung
sự bít kín
sự hấp lưu
sự hấp thụ
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Occlusion curve
đường cong khớp cắn, -
Occlusion rim
gốisáp cắn, -
Occlusioncurve
đường cong khớp cắn, -
Occlusionrim
gối sáp cắn, -
Occlusive
/ ɔ'klu:siv /, tính từ, Để đút nút, để bít, (hoá học) hút giữ, danh từ, (ngôn ngữ học) âm tắc, -
Occlusive dressing
băng kín, -
Occlusive ileus
tắc ruột cơ tính, -
Occlusive meningitis
viêm màng não tắc, -
Occlusivedressing
băng kín, -
Occlusiveileus
tắc ruột cơ tính, -
Occlusivemeningitis
viêm màng não tắc, -
Occlusor
/ ɔ'klu:sə /, Danh từ: (giải phẩu) cơ bịt, -
Occpital squama superior
xương gian đỉnh, -
Occult
/ ɒ'kʌlt /, Tính từ: sâu kín, huyền bí, Ngoại động từ: che khuất,... -
Occult bleeding
chảy máu ẩn, -
Occult blood
máu ẩn, -
Occult mineral
khoáng vật ẩn, khoáng vật tiềm tàng, -
Occult occlusion
huyềnbí, -
Occult tail
đuôi ẩn, -
Occultation
/ ,ɔkəl'teiʃn /, Danh từ: sự che khuất, sự che lấp, Kỹ thuật chung:...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.