- Từ điển Anh - Việt
Occupational
Nghe phát âmMục lục |
/,ɔkju'peiʃənl/
Thông dụng
Tính từ
(thuộc) nghề nghiệp
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
- business , career , employment , job-related , professional , vocational , work
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Occupational accident
tai nạn lao động, -
Occupational classification
sự phân loại nghề nghiệp, -
Occupational code
quy tắc nghề nghiệp, -
Occupational dermatitis
viêm danghề nghiệp, -
Occupational disease
bệnh nghề nghiệp, bệnh nghề nghiệp, bệnh nghề nghiệp, -
Occupational diseases
bệnh nghề nghiệp, -
Occupational distribution
sự phân chia theo nghề nghiệp (trong thống kê), -
Occupational dose limit
giới hạn liều lượng nghề nghiệp, -
Occupational dyskinesia
loạn thần kinh chức năng nghề nghiệp, -
Occupational earnings
lợi tức nghề nghiệp, -
Occupational efficiency
công suất sử dụng, hệ số sử dụng, -
Occupational group of population
nhóm dân cư theo nghề nghiệp, -
Occupational hazard
Danh từ: nguy cơ nghề nghiệp, sự nguy hiểm nghề nghiệp, nguy cơ nghề nghiệp, -
Occupational hazards
rủi ro nghề nghiệp, -
Occupational injury
tai nạn lao động, thương tổn nghề nghiệp, -
Occupational lease
hợp đồng thuê chiếm dụng định kỳ, -
Occupational leukoderma
bạch biến nghề nghiệp, -
Occupational medicine
y học nghề nghiệp, -
Occupational mobility
tính lưu động nghề nghiệp, -
Occupational noise exposure
mức chịu tiếng ồn nghề nghiệp,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.