- Từ điển Anh - Việt
Off the main-lobe axis
Nghe phát âmĐiện tử & viễn thông
bên ngoài trục của chùm tia chính
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Off the map
Thành Ngữ:, off the map, (thông tục) không quan trọng -
Off the peg
Thành Ngữ:, off the peg, may sẵn (quần áo) -
Off the premises
Thành Ngữ:, off the premises, ngoài ranh giới của dinh cơ -
Off the record
Thành Ngữ:, off the record, (thông tục) không được ghi; không chính thức -
Off the reel
Thành Ngữ:, off the reel, không ngừng, liên tiếp, liên tục, không gián đoạn; trơn tru -
Off the shelf
có sẵn, làm sẵn, -
Off the top of one's head
Thành Ngữ:, off the top of one's head, (thông tục) không suy nghĩ trước, không cân nhắc (điều được... -
Off the wind
chệch chiều gió, thuyền buồm, -
Off thyristor
tyristo ngắt, -
Off time
thời gian tắt máy, -
Off transistor
tranzito ngắt, -
Off year
Danh từ: (từ mỹ,nghĩa mỹ) năm mất mùa, năm ít hoạt động, năm ế ẩm, năm không có bầu cử... -
Offal
/ ´ɔfl /, Danh từ: Đồ vứt đi, đồ bỏ di, đồ thừa, rác rưởi, cá rẻ tiền, ( số nhiều)... -
Offal chill room
buồng làm lạnh các sản phẩm, -
Offal cooler
phòng lạnh sản xuất phụ, -
Offal cooler rack
dàn làm lạnh lòng, -
Offal fish
cá không làm thực phẩm được, cá loại kém, -
Offal freezer (froster)
máy kết đông (thịt) phụ phẩm, -
Offal tree
giàn để sản phẩm canh, -
Offal truck
xe chở sản phẩm canh,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.