- Từ điển Anh - Việt
Off year
Mục lục |
Thông dụng
Danh từ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) năm mất mùa, năm ít hoạt động, năm ế ẩm
Năm không có bầu cử quan trọng
Kinh tế
năm hoạt động kém
năm mất mùa
năm thu hoạch kém
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Offal
/ ´ɔfl /, Danh từ: Đồ vứt đi, đồ bỏ di, đồ thừa, rác rưởi, cá rẻ tiền, ( số nhiều)... -
Offal chill room
buồng làm lạnh các sản phẩm, -
Offal cooler
phòng lạnh sản xuất phụ, -
Offal cooler rack
dàn làm lạnh lòng, -
Offal fish
cá không làm thực phẩm được, cá loại kém, -
Offal freezer (froster)
máy kết đông (thịt) phụ phẩm, -
Offal tree
giàn để sản phẩm canh, -
Offal truck
xe chở sản phẩm canh, -
Offal washing drum
tang rửa thịt, -
Offcial project report
báo cáo dự án chính thức, -
Offcut
/ ´ɔf¸kʌt /, Kỹ thuật chung: phần cắt bỏ, -
Offence
/ ə'fens /, Danh từ: sự vi phạm, sự phạm tội, (từ hiếm,nghĩa hiếm) sự tấn công; thế tấn... -
Offenceless
Tính từ: vô tội, không có lỗi, không xúc phạm, không làm bực mình, không làm mất lòng, -
Offend
bre & name / ə´fend /, Hình thái từ: Ngoại động từ: xúc phạm,... -
Offended
, -
Offendedly
Phó từ: xúc phạm, -
Offender
/ ə´fendə /, Danh từ: người phạm tội, người phạm lỗi, người có tội, người có lỗi,Offending
/ ə´fendiη /, danh từ, sự xúc phạm; sự phạm tội, sự phạm lỗi, sự xúc phạm, sự làm bực mình, sự làm khó chịu, sự...Offending team
đội phạm lỗi,Offends
,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.