- Từ điển Anh - Việt
Ohms
Nghe phát âmMục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Thông dụng
Danh từ
(viết tắt) của On Her/His Majesty's Service
Kính gởi văn phòng Nữ hoàng/ Nhà vua (trên mẫu đơn)
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Ohms per volt
ôm trên volt, số ôm/mỗi vôn, -
Oho
/ ou´hou /, Thán từ: Ô hô, ô, úi, chà chà, -
Oidiomycosis
bệnh nấm candiđa, -
Oidiophore
Danh từ: (thực vật) cuống bào tử phấn, -
Oidiospore
Danh từ: (thực vật) bào tử phấn, -
Oidium
Danh từ, số nhiều oidia: (thực vật) bào tử phấn; bào tử vách mỏng, nấm phấn trắng (như candida),... -
Oikofugic
(thuộc) xung động rời khỏi nhà, -
Oikoid
Danh từ: chất đệm hồng cầu, -
Oikological
Tính từ: (sinh vật) thuộc sinh thái học, -
Oikology
Danh từ: sinh thái học, -
Oikophobia
(chứng) sợ vùng quanh nhà, -
Oikoplast
Danh từ: (sinh vật) tế bào tuyến ngoại bì lớn, -
Oikos
Danh từ: nơi ở; nơi sống, -
Oikosite
Danh từ: (sinh vật) vật ký sinh cố định, -
Oil
/ ɔɪl /, Danh từ: dầu, ( số nhiều) tranh sơn dầu, (thông tục) sự nịnh nọt, sự phỉnh nịnh,... -
Oil(ing) ring
vòng bôi trơn, vòng găng dầu, vòng chắn dầu, -
Oil-air atomized mixture
hỗn hợp phun dầu-khí, -
Oil-base fluid
chất lỏng có nền là dầu, chất lỏng mà phần chính là dầu, -
Oil-base mud
bùn gốc dầu, -
Oil-bath
sự bơm xăng, sự bơm dầu, sự nhúng trong dầu, nhúng dầu,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.