- Từ điển Anh - Việt
Omnipresent
Nghe phát âmMục lục |
/¸ɔmni´prezənt/
Thông dụng
Tính từ
Có mặt ở khắp nơi
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
- everywhere , infinite , pervading , pervasive , ubiquitary , ubiquitous , universal , allover , simultaneous
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Omnirange indicator
bộ chỉ thị đẳng tần, mốc vô tuyến quay, -
Omniscience
/ ɔm´nisiəns /, danh từ, sự thông suốt mọi sự, sự toàn trí toàn thức, ( omniscience) thượng đế, chúa, -
Omniscient
/ ɔm´nisiənt /, Tính từ: thông suốt mọi sự, toàn trí toàn thức, Từ đồng... -
Omnium gatherum
danh từ, sự tập họp, linh tinh (người hoặc đồ vật), buổi liên hoan rộng rãi (có mọi người dự), -
Omnivore
/ ´ɔmni¸vɔ: /, danh từ, Động vật ăn tạp, pig is one of omnivores, lợn là một trong những động vật ăn tạp -
Omnivorous
/ ɔm´nivərəs /, Tính từ: (động vật học) ăn tạp, (nghĩa bóng) đọc, xem linh tinh, Y... -
Omnivorousness
Danh từ: (động vật học) tính ăn tạp, (nghĩa bóng) tính thích đọc đủ mọi loại sách, tính... -
Omnkey engine
tời búa máy, -
Omocephalus
quái thai không tay đầu bất toàn, -
Omoclavicular
(thuộc) vai xương bả vai, -
Omoclavicular triangle
tam giác, tam giác vai-đòn, -
Omoclavicular trigone
tam giác vai-đòn, -
Omodynia
(chứng) đau vai, -
Omohyoid
(thuộc) vai-xương móng, -
Omohyoid muscle
cơ vai - móng, -
Omophagia
/ ¸oumə´feidʒiə /, danh từ, sự ăn thịt sống, old-world , we had omophagia, thời xa xưa, chúng ta đã ăn thịt sống -
Omophagic
/ ¸oumə´fædʒik /, tính từ, Ăn thịt sống, omophagic beef, thịt bò sống -
Omophagist
Danh từ: người ăn thịt sống; thú ăn thịt sống, -
Omophagous
/ ou´mɔfəgəs /, tính từ, Ăn thịt sống,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.