- Từ điển Anh - Việt
Universal
Mục lục |
/,ju:ni'və:səl/
Thông dụng
Tính từ
Thuộc vũ trụ, thuộc thế giới, thuộc vạn vật
- universal gravitation
- sức hấp dẫn của vạn vật
- universal language
- ngôn ngữ thế giới (thế giới ngữ)
Toàn bộ, toàn thể, tất cả, chung
Phổ thông, phổ quát, phổ biến
Chuyên ngành
Toán & tin
phổ dụng
Cơ - Điện tử
(adj) vạn năng, phổ dụng, thông dụng, thuộc vũ trụ
(adj) vạn năng, phổ dụng, thông dụng, thuộc vũ trụ
Xây dựng
khắp nơi
Điện lạnh
phổ quát
Kỹ thuật chung
phổ biến
- symbol of universal quantifier
- ký hiệu lượng hóa phổ biến
- universal attraction
- lực hấp dẫn phổ biến
- universal attraction
- sức hút phổ biến
- universal gas constant
- hằng số khí phổ biến
- universal motion
- chuyển động phổ biến (ở biên chảy rối)
- universal number
- số phổ biến
- universal product code (UPC)
- mã sản phẩm phổ biến
- universal product code scanner
- máy quét mã sản phẩm phổ biến
- universal resonance curve
- đường cong cộng hưởng phổ biến
- universal stage
- bậc phổ biến
- UPC (universalproduct code)
- mã sản phẩm phổ biến
phổ dụng
- Saybolt universal viscometer
- nhớt kế Saybolt phổ dụng
- Saybolt universal viscosity
- độ nhớt Saybolt phổ dụng
- universal address
- địa chỉ phổ dụng
- universal administration
- sự quản trị phổ dụng
- universal algebra
- đại số phổ dụng
- universal algorithm
- thuật toán phổ dụng
- universal covering surface
- mặt phủ phổ dụng
- universal domain
- miền phổ dụng
- universal element
- phần tử phổ dụng
- universal function
- hàm phổ dụng
- universal object
- vật phổ dụng
- universal problem
- bài toán phổ dụng
- universal quantifier
- lượng hóa phổ dụng
- universal resistance equation
- phương trình trở phổ dụng
- universal subgroup
- nhóm con phổ dụng
- universal velocity equation
- phương trình vận tốc phổ dụng
vạn năng
- Dual Universal Asynchronous Receiver Transmitter (DUART)
- máy thu phát kép không đồng bộ vạn năng
- Future Advanced Mobile Universal System (FAMOUS)
- hệ thống thông tin di động vạn năng tiên tiến tương lai
- PARC Universal Protocol (PUP)
- Giao thức vạn năng của PARC (giao thức tương tự như IP được phát triển tại PARC)
- S-universal interface
- giao diện S vạn năng
- UCS (universalcharacter set)
- bộ ký tự vạn năng
- Unique, Universal, and Uniform Character Encoding (UNICODE)
- mã hóa ký tự đơn nhất, vạn năng và đồng nhất
- universal address
- địa chỉ vạn năng
- universal air-conditioning system
- hệ (thống) điều hòa không khí vạn năng
- universal algorithm
- thuật toán vạn năng
- universal assembler
- máy (lắp) ráp vạn năng
- Universal Asynchronous Receiver Transmitter (UART)
- bộ thu phát vạn năng không đồng bộ
- Universal Asynchronous Receiver Transmitter (UART)
- máy thu/máy phát vạn năng không đồng bộ
- universal bevel protractor
- thước đo góc vát vạn năng
- universal boring machine
- máy doa vạn năng
- universal boring tool
- dao đo vạn năng
- universal building
- nhà vạn năng
- Universal Bus Interface Controller (UBIC)
- bộ điều khiển giao diện buýt vạn năng
- universal character set
- bộ ký tự vạn năng
- universal character set (UCS)
- bộ ký tự vạn năng
- universal chuck
- mâm cặp vạn năng
- universal coil
- cuộn dây vạn năng
- Universal Compiler FORTRAN compatible
- Tương thích với trình biên dịch FORTRAN vạn năng
- universal computer
- máy tính vạn năng
- universal controller
- bộ điều khiển vạn năng
- universal crimping tool
- kìm ép đầu kẹp vạn năng
- universal cutter
- dao cắt vạn năng
- universal cutter and tool grinding machine
- máy mài dao và công cụ vạn năng
- universal cylindrical grinder
- máy mài xi lạn vạn năng
- Universal Data Base (UDB)
- cơ sở dữ liệu vạn năng
- Universal Data Voice Multiplexer (UDVM)
- bộ ghép dữ liệu thoại vạn năng
- universal developing tank
- bể rửa ảnh vạn năng
- universal device
- thiết bị vạn năng
- Universal Digit Channel (UDC)
- kênh số vạn năng
- universal digital computer
- máy tính chữ số vạn năng
- Universal Digital Electronic Computer (UDEC)
- máy tính điện tử số vạn năng
- universal equipment
- thiết bị vạn năng
- universal excavator
- máy xúc vạn năng
- universal freezing equipment
- thiết bị kết đông vạn năng
- universal freezing equipment
- thiết bị kết đông vạn năng (đa năng)
- universal function
- hàm vạn năng
- universal grease
- mỡ vạn năng
- universal grinder
- máy mài vạn năng
- universal grinding machine
- máy mài vạn năng (máy mài tròn ngoài)
- Universal Host Controller Interface (UHCI)
- giao diện của bộ điều khiển máy chủ vạn năng
- universal hydraulic testing mill
- máy thử kéo thủy lực vạn năng
- universal instruction set
- tập lệnh vạn năng
- universal joint
- chỗ nối vạn năng
- universal joint
- khớp vạn năng
- universal joint
- khớp nối vạn năng
- universal joint
- mối nối vạn năng
- universal joint coupling
- khớp nối vạn năng
- universal joint yoke
- vòng ôm khớp vạn năng
- universal lathe
- máy tiện vạn năng
- universal manipulator
- tay máy vạn năng
- universal measuring instrument
- khí cụ vạn năng
- universal milling machine
- máy phay vạn năng
- universal mode
- chế độ vạn năng
- universal motor
- động cơ vạn năng
- universal planer
- máy bào giường vạn năng
- universal programming
- lập trình vạn năng
- universal radial drilling machine
- máy khoan cần vạn năng
- Universal Serial Bus (USB)
- buýt nối tiếp vạn năng
- universal shunt
- sun vạn năng
- universal spanner
- chìa vặn vạn năng
- universal switch
- công tắc vạn năng
- universal table
- bàn (quay) vạn năng
- universal tap wrench
- tay quay vạn năng
- Universal Test & Operations Interface For ATM (UTOPIA)
- Giao diện đo thử và vận hành vạn năng cho ATM
- Universal Test and Operations Physical Layer Interface for ATM
- Giao diện lớp vật lý, khai thác và đo thử vạn năng cho ATM
- universal test set
- bộ thử nghiệm vạn năng
- universal test set
- dụng cụ thử vạn năng
- universal testing machine
- máy thử nghiệm vạn năng
- universal theodolite
- máy kinh vĩ vạn năng
- universal theodolite
- máy kính vĩ vạn năng
- universal tractor
- máy kéo vạn năng
- universal turret lathe
- máy tiện rơvonve vạn năng
- universal vice
- ê tô vạn năng
- universal viewfinder
- kính ngắm vạn năng
- universal vise
- ê tô vạn năng
- universal vise
- mỏ cặp vạn năng
vũ trụ
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
- accepted , all , all-embracing , all-inclusive , all-over , astronomical , broad , catholic , celestial , common , comprehensive , cosmic , cosmopolitan , customary , diffuse , ecumenical , empyrean , extensive , general , generic , global , multinational , mundane , omnipresent , planetary , prevalent , regular , stellar , sweeping , terrestrial , total , ubiquitous , undisputed , unlimited , unrestricted , usual , whole , widespread , worldly , pandemic , worldwide , boundless , constant , cosmological , ecumenic , encyclopedic , entire , epidemic , macrocosmic , peregrine , transcendental , unexcluding
noun
- axiom , fundamental , principle , theorem
Từ trái nghĩa
adjective
- confined , local , partial , particular
Xem thêm các từ khác
-
Universal-ball joint
khớp các đăng cầu, -
Universal-joint
sự truyền động các đăng, -
Universal-joint bearing
ổ các đăng, -
Universal-life policy
đơn bảo hiểm nhân thọ toàn bộ, -
Universal-milling attachment
đầu phay vạn năng, -
Universal/Local (MAC) (U/L)
phổ cập/cục bộ (mac), -
Universal Access (UA)
truy nhập toàn cầu, -
Universal Access System (UAS)
hệ thống truy nhập toàn cầu, -
Universal Asynchronous Receiver Transmitter (UART)
bộ thu phát vạn năng không đồng bộ, máy thu/máy phát vạn năng không đồng bộ, -
Universal Bus Interface Controller (UBIC)
bộ điều khiển giao diện buýt vạn năng, -
Universal Character Set (UCS)
tập ký tự đa năng, bộ ký tự phổ thông, bộ ký tự vạn năng, -
Universal Communications Language (UCL)
ngôn ngữ truyền thông toàn cầu, -
Universal Communications Standards (UCS)
các tiêu chuẩn truyền thông phổ thông, -
Universal Compiler Communication Infrastructure (UNICOM)
thông tin liên kết toàn cầu (hệ thống ~), -
Universal Compiler FORTRAN compatible
tương thích với trình biên dịch fortran vạn năng, -
Universal Computed Oriented Language (UCOL)
ngôn ngữ định hướng tính toán toàn cầu, -
Universal Computer Protocol (UCP)
giao thức máy tính phổ thông, -
Universal Coordinated Time (UCT)
thời gian phối hợp toàn cầu, -
Universal Copyright Convention
công ước bản quyền quốc tế, -
Universal Data Base (UDB)
cơ sở dữ liệu vạn năng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.