- Từ điển Anh - Việt
On center
Mục lục |
Cơ khí & công trình
chính tâm
Toán & tin
phóng tâm, đúng tâm
Vật lý
phóng tâm
Kỹ thuật chung
đúng tâm
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
On centres
giữa các tâm (khoảng cách), -
On circulation
chu kỳ ấp trứng, thời gian ấp trứng, -
On commission
được ủy quyền, được ủy thác, -
On condition
tình trạng khép kín, -
On consignment
gởi bán, -
On cost
phí cố định, -
On costs (on-costs)
phí tổn gián tiếp, phí tổn tổng quát, -
On course
đang hành trình, -
On credit
chịu, trả dần, purchase on credit, sự mua chịu, sale on credit, sự bán chịu, sell on credit, bán chịu, transaction on credit, giao dịch... -
On deck
Thành Ngữ: trên boong tàu, on deck, trên boong, goods carried on deck, hàng chở trên boong (tàu) -
On deck bill of lading
vận đơn hàng trên boong, -
On deck risk
rủi ro trên boong, -
On deck shipment
chất hàng trên boong, -
On demand
theo đơn đặt hàng, chiếu phiếu thanh toán, thanh toán ngay khi trình phiếu, trả ngay khi có yêu cầu, trả tiền khi yêu cầu,... -
On deposit (money)
tiền gửi ngân hàng, -
On dit
Danh từ; số nhiều .on dits: lời đồn đại, -
On edge
bực mình, dễ cáu, lên cạnh, lên cánh (dầm), lên gờ, lên sườn, -
On end
Thành Ngữ:, on end, liền, liên tục -
On further acquaintance
Thành Ngữ:, on further acquaintance, khi đã biết một thời gian lâu hơn -
On grade
đồng đẳng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.