- Từ điển Anh - Việt
Optical glass
Mục lục |
Thông dụng
Danh từ
Kính quang học
Hóa học & vật liệu
kính quang học
Giải thích EN: Any of several types of high-quality, color-free glass, such as flint or crown glass, that has specified refractive properties; used in lenses and other optical-system components.Giải thích VN: Kính chất lượng cao, không màu chẳng hạn như thủy tinh chì và thủy tinh crown có tính khúc xạ, sử dụng trong thấu kính và các thành phần của hệ thống quang học khác.
Vật lý
kính quang cụ
Kỹ thuật chung
quang cụ
Xây dựng
thuỷ tinh quang học
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Optical graticule
ô vạch quang, lưới quang, -
Optical guided wave
sóng dẫn hướng quang, -
Optical head
đầu đọc quang, -
Optical holography
phép toàn ảnh quang học, -
Optical hybrid circuit
mạch lai quang, -
Optical illusion
Danh từ: Ảo thị, ảo giác, ảo ảnh quang học, -
Optical image
ánh quang, ảnh quang học, ảnh quang, ảnh quang (học), -
Optical image unit
bộ tạo ảnh dữ liệu quang, -
Optical index
chỉ số quang học, -
Optical indicator
kim chỉ qung học, -
Optical information processing
sự xử lý thông tin quang, -
Optical information processor
bộ xử lý thông tin quang, -
Optical information system
hệ thống thông tin quang, -
Optical input
đầu vào quang, -
Optical input power
công suất vào quang học, -
Optical instrument
công cụ quang học, dụng cụ quang học, quang cụ, -
Optical instrumentfor dimensional measurement
quang cụ đo kích thước, -
Optical integrated circuit
ic quang, mạch tích hợp quang, mạch quang tích hợp, -
Optical interface
giao diện quang học, -
Optical interference
giao thoa ánh sáng, sự nhiễu quang, nhiễu quang, sự giao thoa ánh sáng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.