- Từ điển Anh - Việt
Order of magnitude
Mục lục |
Điện tử & viễn thông
bộ thập tiền
thang thập tiền
Kỹ thuật chung
độ lớn
bậc độ lớn
Tin học
cấp khuyếch đại
an order of magnitude: một cấp khuyếch đại
two orders of magnitude: hai cấp khuyếch đại
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Order of multiplicity
bậc bội, -
Order of phase transition
loại chuyển pha, -
Order of precedence
mức độ ưu tiên, thứ tự ưu tiên, -
Order of preference
thứ tự ưu tiên (trả nợ), -
Order of priority
thứ tự ưu tiên, thứ tự ưu tiên, -
Order of reaction
trình tự phản ứng, -
Order of superposition
thứ tự xếp lớp, -
Order of the day
Nghĩa chuyên ngành: chương trình nghị sự, Từ đồng nghĩa: noun, agenda... -
Order of work
chương trình phải đệ trình của nhà thầu (để kỹ sư thông qua), -
Order ofan equation
bậc củaphương trình, -
Order on a bank
hối phiếu ngân hàng, -
Order or a differential equation
cấp của một phương trình vi phân, -
Order or a tensor
cấp của một tensơ, -
Order or an element in a group
cấp của một phần tử trong một nhóm, -
Order or precedence
thư tự ưu tiên, -
Order paper
Danh từ: bản chương trình làm việc, Kinh tế: phiếu khoán chỉ thị,... -
Order parameter
thông số trật tự, -
Order point
điểm đặt hàng tiếp, ngưỡng đặt hàng, -
Order quantity
số lượng đặt hàng, minimum order quantity, số lượng đặt hàng tối thiểu, optimum order quantity, số lượng đặt hàng tối...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.