- Từ điển Anh - Việt
Ordinarily
Nghe phát âmMục lục |
/´ɔ:dinərili/
Thông dụng
Phó từ
Theo cách bình thường
Nói chung, thông thường
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adverb
- as a rule , commonly , customarily , frequently , generally , habitually , in general , normally , regularly
Từ trái nghĩa
adverb
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Ordinariness
Danh từ: tính chất thường, tính chất thông thường, tính chất bình thường, tính chất tầm thường,... -
Ordinary
/ 'o:dinәri /, Tính từ: thường, thông thường, bình thường, tầm thường, Danh... -
Ordinary account
tài khoản thường, -
Ordinary annealed glass
kính gia công thông thường, -
Ordinary arrears account
trương mục thường tiền trả chậm, -
Ordinary beam
dầm nguyên, -
Ordinary bothway line
đưòng hai chiều thông thường, -
Ordinary break
vết rạn trên ray, -
Ordinary breakage
sự bể vỡ thông thường, -
Ordinary budget
ngân sách thường, -
Ordinary business
nghiệp vụ thông thường, -
Ordinary cable
điện tín thường, -
Ordinary capital
tư bản thường, -
Ordinary case
trường hợp thông thường, -
Ordinary ceramic
gốm thường, -
Ordinary cinder aggregate
cốt liệu xỉ thường, -
Ordinary civil disputes
tranh chấp dân sự thông thường, -
Ordinary concrete
bê tông thông thường, -
Ordinary coordinates
tọa độ thông thường, -
Ordinary course of trade
cách giải quyết mua bán bình thường,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.