- Từ điển Anh - Việt
Ordination
Nghe phát âmMục lục |
/¸ɔ:di´neiʃən/
Thông dụng
Danh từ
Sự sắp xếp, sự xếp loại
Sự ban lệnh, sự định đoạt
(tôn giáo) lễ thụ chức, lễ tôn phong
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Ordinauy hazard
nguy hiểm vừa, -
Ordinee
Danh từ: mục sư mới được phong chức, -
Ordines
Danh từ, số nhiều:, -
Ordnace devices
hỏa thuật, kỹ thuật lửa, -
Ordnance
/ ´ɔ:dnəns /, Danh từ: quân nhu (đồ tiếp tế, vật liệu (quân sự)), ban quân nhu, ban hậu cần,... -
Ordnance bench mark
mốc cao trình tuyệt đối, -
Ordnance datum
Danh từ: mức 0 của mặt biển được qui định trên bản đồ, -
Ordnance depot
kho quân cụ, -
Ordnance steel
thép làm vũ khí, -
Ordnance store
Danh từ: kho vũ khí, -
Ordnance survey
Danh từ: cục bản đồ; bản đồ chính xác và chi tiết (của anh), an ordnance survey map, một bản... -
Ordnance survey map
bản đồ trắc đạt, bản đồ địa chính, -
Ordnance surveyor
khảo sát viên hiện trường, -
Ordo
/ ´ɔ:dou /, danh từ, số nhiều .ordos, .ordines, danh sách các ngày lễ hội của công giáo trong năm, -
Ordonnance
/ ´ɔ:dənəns /, Danh từ: (pháp luật) sự bố trí, phối hợp, trình bày, pháp lệnh, pháp điển;... -
Ordos
Danh từ, số nhiều:, -
Ordovician period
kỷ ocđovic, -
Ordovocian period
kỷ ocđovic, -
Ordure
/ ´ɔ:djuə /, Danh từ: phân; phân thú vật (chất bẩn thải ra ngoài), lời tục tĩu, rác, -
Ordurous
Tính từ:,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.