- Từ điển Anh - Việt
Originating
Nghe phát âmMục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Kỹ thuật chung
sự khởi nguồn
sự ra đi
sự xuất phát
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Originating Point Code (OPC)
mã của điểm phát sinh, -
Originating airline
tuyến bay xuất phát, -
Originating bank
ngân hàng mở (thư tín dụng), ngân hàng chủ lý (ngân hàng mở thư tín dụng), -
Originating call
tín hiệu gọi khởi đầu, -
Originating centre
trung tâm đi, -
Originating exchange
tổng đài xuất phát, -
Originating junctor
thiết bị nối xuất phát, -
Originating office
trụ sở gốc, văn phòng chính, -
Originating point
điểm nguồn, điểm xuất phát, -
Originating register
bộ ghi gốc, thanh ghi xuất phát, -
Originating traffic
giao thông từ khởi điểm, lưu lượng gửi đi, -
Origination
/ ə,ridʒi'nei∫n /, Danh từ: nguồn gốc, căn nguyên, sự bắt nguồn, sự khởi thuỷ, sự phát minh,... -
Origination Point Code (SS7) (OCP)
mã của điểm phát sinh (hệ thống báo hiệu số 7), -
Origination fee
phí lập hồ sơ, -
Originative
/ ə'ridʒineitiv /, tính từ, khởi đầu, khởi thuỷ, phát sinh, tạo thành, -
Originator
/ ə'ridʒineitə /, Danh từ: người khởi đầu, người khởi thuỷ, người tạo thành, người sáng... -
Originator/Recipient (O/R)
nơi phát/nơi thu, -
Originator Detection Pattern (ODP)
mẫu phát hiện thiết bị gốc, -
Originator indication
dấu hiệu người tạo, -
Originator of the drawing
người khởi đầu bản vẽ,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.