- Từ điển Anh - Việt
Originator
Nghe phát âmMục lục |
/ə'ridʒineitə/
Thông dụng
Danh từ
Người khởi đầu, người khởi thuỷ
Người tạo thành, người sáng tạo
Chuyên ngành
Toán & tin
người truyền dữ liệu
Kỹ thuật chung
người khởi đầu
người tạo
- originator indication
- dấu hiệu người tạo
Kinh tế
người khởi phát
người khởi thủy
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- architect , author , begetter , designer , discoverer , father , founder , initiator , innovator , inventor , maker , mastermind , mother , pioneer , producer , creator , entrepreneur , parent , patriarch , causer , fountainhead , precursor , progenitor , trailblazer
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Originator/Recipient (O/R)
nơi phát/nơi thu, -
Originator Detection Pattern (ODP)
mẫu phát hiện thiết bị gốc, -
Originator indication
dấu hiệu người tạo, -
Originator of the drawing
người khởi đầu bản vẽ, -
Origine
điểm đặt, -
Origine of coordinates
gốc toạ độ, -
Origine of force
điểm đặt lực, -
Origine of grid
gốc toạ độ, -
Origine of time
gốc thời gian, -
Origins
, -
Orinasal
Tính từ: (ngôn ngữ học) mồm mũi (giọng âm), Danh từ: Âm mồm mũi,... -
Orinotherapy
liệu pháp miền núi, liệu trình vùng cao, -
Oriole
/ ´ɔ:ri¸oul /, Danh từ: (động vật học) chim vàng anh (ở châu Âu), chim hoàng anh (ở bắc mỹ),... -
Orion
/ ɔ´raiən /, Danh từ: (thiên văn học) chòm sao o-ri-on, orion's hound, sao thiên lang, sao xi-ri-út, (quân... -
Oriskanian stage
bậc oriskani, -
Orison
/ ´ɔrizən /, Danh từ, (thường) số nhiều: bài kinh, lời cầu nguyện, Từ... -
Oriya
Danh từ: ngôn ngữ indic vùng orixa ( ấn Độ), -
Orle
/ ɔ:l /, Danh từ: bờ trong cái khiên nhưng không chạm đến bờ, -
Orleans
/ ɔ:'liɔnz /, Danh từ: (thực vật học) mận oolêăng, vải bông oolêăng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.