- Từ điển Anh - Việt
Orotund
Nghe phát âmMục lục |
/´ɔ:routʌnd/
Thông dụng
Danh từ
Khoa trương, cầu kỳ (văn)
Oang oang, sang sảng (giọng)
Trịnh trọng, trang nghiêm
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
- aureate , bombastic , declamatory , flowery , fustian , grandiloquent , high-flown , high-sounding , magniloquent , overblown , rhetorical , swollen , mellow , plangent , resounding , ringing , rotund , round , sonorous , vibrant , clear , loud , pompous , resonant , rich , showy , stentorian
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Orown ditch
rãnh đỉnh, -
Oroyafever
sốt oroya, -
Orphan
/ ´ɔ:fən /, Tính từ: mồ côi, Danh từ: Đứa trẻ mồ côi, Ngoại... -
Orphan-asylum
Danh từ: viện cô nhi, -
Orphan asylum
nhà trẻ mồ côi, -
Orphan line
dòng lửng, dòng lửng trên, -
Orphan virus
virut cô đơn, -
Orphanage
/ ´ɔ:fənidʒ /, Danh từ: cảnh mồ côi, trại mồ côi, Xây dựng: trại... -
Orphaned
, -
Orphanhood
/ ´ɔ:fənhud /, danh từ, cảnh mồ côi, -
Orphanize
Ngoại động từ: như orphan, -
Orphans
, -
Orphanvirus
virut cô đơn, -
Orphean
/ ´ɔ:fiən /, Tính từ: (thuộc) oócphê, mê ly, du dương (như) nhạc của oócphê, -
Orphenadrine
loại thuốc làm giảm co cứng cơ, -
Orphic
/ ´ɔ:fik /, Tính từ: thuộc lễ nghi dành cho óoc-fê, huyền bí, -
Orphrey
Danh từ: vải viền thêu (để viền áo thầy tu), -
Orpiment
Danh từ: (khoáng chất), (hội họa) opiment; thư hoàng, -
Orpin
/ ´ɔpin /, danh từ, (thực vật học) cỏ cảnh thiên, -
Orpine
/ ´ɔpin /, như orpin,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.