Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Oscillation

Nghe phát âm

Mục lục

/¸ɔsi´leiʃən/

Thông dụng

Danh từ

Sự lung lay, sự đu đưa
Sự lưỡng lự, sự do dự; sự dao động
(kỹ thuật) sự dao động
the oscillation of radio waves
sự dao động của sóng radio

Chuyên ngành

Xây dựng

đu đưa [sự đu đưa]

Cơ - Điện tử

Sự dao động, sự đu đưa

Cơ khí & công trình

sự đung dưa

Toán & tin

(sự) dao động; dao độ
oscillation at a point
dao động tại một điểm
oscillation of a function
dao động của một hàm
damped oscillation
(vật lý ) dao động tắt dần
discontinuous oscillation
dao động không liên tục, dao động gián đoạn
exponential oscillation
dao động theo luật mũ
forced oscillation
(vật lý ) dao động cưỡng bức
free oscillation
dao động tự do
harmonic oscillation
dao động điều hoà
natural oscillation
dao động riêng
pitching oscillation
(cơ học ) dao động [dọc, chòng chành] (tàu biển, máy bay)
principal oscillation
dao động chính
residual oscillation
dao động còn dư
steady-state oscillation
(vật lý ) dao động ổn định
tidal oscillation
dao động thuỷ triều
transient oscillation
dao động nhất thời
undamped oscillation
dao động không tắt dần

Kỹ thuật chung

dao động
acoustic oscillation
dao động âm (thoại)
acoustic oscillation
dao động âm thanh
amplitude of heat flux oscillation
biên độ dao động của dòng nhiệt
amplitude of oscillation
biên độ của dao động
amplitude of oscillation
biên độ dao động
angular oscillation
dao động góc
aperiodic oscillation
dao động không tuần hoàn
auto-oscillation
sự tự dao động
body oscillation
dao động của thùng xe
bridge oscillation
dao động cầu
bridge oscillation phenomenon
hiện tượng dao động cầu
center of oscillation
tầm dao động
centre of oscillation
tâm dao động
circular oscillation frequency
tần số dao động tròn
coefficient of oscillation
hệ số dao động
combined oscillation
dao động tổ hợp
constrained oscillation
dao động cưỡng bức
constrained oscillation
dao động kích thích
constrained oscillation
sự dao động cưỡng bức
continuous oscillation
dao động duy trì
continuous oscillation
dao động liên tục
continuous oscillation
sự dao động duy trì
damped oscillation
dao động tắt dần
damping of oscillation
suy giảm dao động
discontinuous oscillation
dao động gián đoạn
earth crust oscillation
dao động của vỏ trái đất
electric oscillation
dao động điện
electric oscillation
sự dao động điện
electromagnetic oscillation
sự dao động điện từ
electromagnetical oscillation
dao động điện từ
electronic oscillation
sư dao động điện tử
electrostatic ion oscillation
dao động iôn tĩnh điện
energy of oscillation
năng lượng dao động
first harmonic oscillation
dao động điều hòa thứ nhất
forced oscillation
dao động cưỡng bức
forced oscillation
dao động kích thích
forced oscillation
sự dao động cưỡng bức
free oscillation
dao động tự do
free oscillation
sự dao động tự do
free oscillation frequency
tần số dao động riêng
fundamental oscillation
dao động chính
fundamental oscillation
dao động cơ bản
fundamental oscillation
sự dao động cơ bản
harmonic of frequency of oscillation
hàm điều hòa của tần số dao động
harmonic oscillation
dao động điều hòa
harmonic oscillation
máy dao động điều hòa
harmonic oscillation
sự dao động điều hòa
high-frequency hardening oscillation
dao động tôi cao tần
high-frequency oscillation
dao động tần số cao
lateral oscillation
dao động ngang
linear oscillation
cái dao động tuyến tính
linear oscillation
dao động tuyến tính
local oscillation
dao đông cục bộ
longitudinal oscillation
dao động dọc
longitudinal oscillation
sự dao động dọc
maintained oscillation
dao động được duy trì
mechanical oscillation
dao động cơ học
mode of oscillation
dạng dao động
modulated oscillation
dao động đã điều biến
modulating sinusoidal oscillation
dao động hình sóng biến điệu
natural frequency oscillation
dao động tần số tự nhiên
natural oscillation
dao động riêng
natural oscillation
dao động tự do
natural oscillation
sự dao động tự nhiên
neutron-antineutron oscillation
dao động nơtron-phản nơtron
node of oscillation
nút dao động
non-linear oscillation
dao động phi tuyến
nonlinear oscillation
sự dao động phi tuyến
optical oscillation
sự dao động quang
oscillation absorber
bộ hút sóng dao động
oscillation acceleration
gia tốc dao động
oscillation amplitude
biên độ dao động
oscillation at a point
dao động tại một điểm
oscillation chain
chuỗi dao động
oscillation circuit
mạch dao động
oscillation constant
hằng số dao động
oscillation energy
năng lượng dao động
oscillation frequency
tấn số dao động
oscillation method
phương pháp dao động
oscillation mode
kiểu dao động
oscillation of a function
dao động của một hàm
oscillation phase
pha dao động
oscillation phenomenon
hiện tượng dao động
oscillation point
điểm dao động
oscillation quantum number
lượng tử số dao động
oscillation theory
thuyết dao động
parametric oscillation
dao động tham số
parasitic oscillation
dao động ký sinh
parasitic oscillation
sự dao động parazit
parasitic oscillation
sự dao động tạp
pendular oscillation
dao động con lắc
period of oscillation
chu trình dao động
period of oscillation
chu kỳ dao động
period of oscillation damping
chu kỳ tắt dần của dao động
periodic oscillation
dao động chu kỳ
periodic oscillation
dao động tuần hoàn
persistent oscillation
dao động duy trì
persistent oscillation
sự dao động duy trì
phugoid oscillation
dao động phugoit
pitching oscillation
dao động chòng chành
pitching oscillation
dao động dọc
plasma oscillation
dao động plasma
plasma oscillation wave
sóng dao động plasma
principal oscillation
dao động chính
pure oscillation
dao động hình sin
pure sinusoidal oscillation
dao động hình sóng thuần túy
radio oscillation
dao động vô tuyến điện
relaxation oscillation
dao động tích thoát
residual oscillation
dao động dư
residual oscillation phase
pha dao động dư
resonance oscillation
sự dao động cộng hưởng
rotary oscillation
sự dao động quay
self-oscillation
dao động tự sinh
self-oscillation
sự tự dao động
self-oscillation
tự dao động
simple oscillation
cái dao động đơn
single-frequency oscillation
sự dao động đơn tần
sinusoidal oscillation
dao động hình sin
sinusoidal oscillation
dao động hình sóng
spurious spectrum surrounding an oscillation
phổ ký sinh bao quanh sự dao động
stability of oscillation
độ ổn định (của) dao động
stable oscillation
sự dao động ổn định
steady-state oscillation
dao động ổn định
stray oscillation
dao động tạp tán
suspension oscillation
dao động duy trì
suspension oscillation
dao động liên tục
sustained oscillation
dao động duy trì
sustained oscillation
dao động không tắt
sustained oscillation
dao động liên tục
tidal oscillation
dao động thủy triều
torsion oscillation
dao động xoắn
torsional oscillation
sự dao động xoắn
total oscillation amplitude
biên độ dao động toàn phần
transient oscillation
dao động nhất thời
transient oscillation
sự dao động chuyển tiếp
transverse oscillation
dao động ngang
undamped oscillation
dao động không tắt
undamped oscillation
dao động không tắt dần
undamped oscillation
sự dao động duy trì
unstable oscillation
dao động không ổn định
vertical oscillation
dao động thẳng đứng
wind-rain-induced oscillation
dao động do mưa gió
hệ dao động
sự chấn động
sự dao động
constrained oscillation
sự dao động cưỡng bức
continuous oscillation
sự dao động duy trì
electric oscillation
sự dao động điện
electromagnetic oscillation
sự dao động điện từ
electronic oscillation
sư dao động điện tử
forced oscillation
sự dao động cưỡng bức
free oscillation
sự dao động tự do
fundamental oscillation
sự dao động cơ bản
harmonic oscillation
sự dao động điều hòa
longitudinal oscillation
sự dao động dọc
natural oscillation
sự dao động tự nhiên
nonlinear oscillation
sự dao động phi tuyến
optical oscillation
sự dao động quang
parasitic oscillation
sự dao động parazit
parasitic oscillation
sự dao động tạp
persistent oscillation
sự dao động duy trì
resonance oscillation
sự dao động cộng hưởng
rotary oscillation
sự dao động quay
single-frequency oscillation
sự dao động đơn tần
spurious spectrum surrounding an oscillation
phổ ký sinh bao quanh sự dao động
stable oscillation
sự dao động ổn định
torsional oscillation
sự dao động xoắn
transient oscillation
sự dao động chuyển tiếp
undamped oscillation
sự dao động duy trì
sự lắc
sự rung
longitudinal oscillation
sự rung dọc
sự rung động

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top