- Từ điển Anh - Việt
Otiose
Nghe phát âmMục lục |
/´outi¸ous/
Thông dụng
Tính từ
Lười biếng
Rỗi rãi
(từ hiếm,nghĩa hiếm) vô ích, vô tác dụng
- long otiose passages of description
- những đoạn mô tả dài dòng, vô ích
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
- hollow , idle , vacant , vain , empty , futile , inactive , indolent , ineffective , laggard , lazy , slothful , sterile , superfluous , surplus , useless
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Otioseness
/ ´outiousnis /, danh từ, sự lười biếng, sự rỗi rãi, (từ hiếm,nghĩa hiếm) tính chất vô ích, tính chất vô tác dụng, -
Otiosity
như otioseness, -
Otitic
thuộc viêm tai, -
Otitic hydrocephalus
tràn dịch não viêm tai, -
Otitic meningitis
viêm màng não viêm tai, -
Otitis
/ ou´taitis /, Danh từ: (y học) viêm tai, Y học: viêm tai, otitis haemorrhagica,... -
Otitis desquamativa
viêm tai tróc vảy da, -
Otitis diphtheritica
viêm tai bạch hầu, -
Otitis externa
viêm tai ngoài, -
Otitis externa circumscripta
viêm taingoài khu trú, -
Otitis externa diffusa
viêm taingoài lan tỏa, -
Otitis externa furunculosa
nhọt tai ngoài, -
Otitis externacircumscripta
viêm tai ngoài khu trú, -
Otitis externadiffusa
viêm tai ngoài lan tỏa, -
Otitis externafurunculosa
nhọt tai ngoài, -
Otitis haemorrhagica
viêm tai chảy máu, -
Otitis interna
viêm tai trong, -
Otitis labyrinthica
viêm mê đạo, -
Otitis mastoidea
viêm tai xương chũm, -
Otitis media
Danh từ: (y học) viêm tai giữa,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.