- Từ điển Anh - Việt
Overall face
Xem thêm các từ khác
-
Overall fidelity
độ trung thực hoàn toàn, -
Overall financial budget deficit
tuyệt phí ngân sách, -
Overall fish party
luồng dẫn cá bậc thang, -
Overall flexibility
độ mềm tổng thể, overall flexibility matrix, ma trận độ mềm tổng thể -
Overall flexibility matrix
ma trận độ mềm tổng thể, -
Overall floorage
tổng diện tích ở, -
Overall freezing time
tổng thời gian kết đông, -
Overall gear ratio
tỷ số truyền động toàn phần, -
Overall heat balance
cân bằng nhiệt chung, tổng cân bằng nhiệt, -
Overall heat transfer
truyền nhiệt tổng thể, -
Overall heat transfer coefficient
hệ số truyền nhiệt chung, hệ số truyền nhiệt tổng, -
Overall heat transfer resistance
tổng độ cản trở nhiệt, tổng nhiệt trở, -
Overall heating effect
tổng hiệu ứng nhiệt, -
Overall height
tổng chiều cao, chiều cao tổng thể, chiều cao tổng cộng, độ cao chế tạo, độ cao chung, độ cao kiến trúc, độ cao toàn... -
Overall housing
nhà ở có cấp nhiệt, -
Overall impression method of selection
phương pháp tuyển chọn theo tổng ấn tượng, -
Overall indexation
sự chỉ số hóa tổng quát, -
Overall internal height
chiều cao thông suốt, chiều cao tự do, tổng chiều cao trong lòng, -
Overall irrigation
tưới toàn bộ, -
Overall length
tổng chiều dài, chiều dài tổng thể, chiều dài toàn bộ, tổng chiều dài,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.