- Từ điển Anh - Việt
Overchute
Nghe phát âm/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Điện tử & viễn thông
qua kênh nhân tạo
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Overcloak
/ ´ouvə¸klouk /, Kỹ thuật chung: lớp bảo vệ mái, -
Overclosed mechanism
cơ cấu có ràng buộc thừa, -
Overclothes
/ ´ouvə¸klouðz /, danh từ số nhiều, quần áo mặc ngoài, -
Overcloud
/ ¸ouvə´klaud /, Ngoại động từ: phủ mây, làm tối đi, làm buồn thảm, Nội... -
Overcloy
Ngoại động từ: làm cho phỉ, làm hoàn toàn thoả mãn, -
Overcoat
/ ´ouvə¸kout /, Danh từ: Áo bành tô, áo choàng, áo khoác ngoài (như) top-coat, lớp sơn phủ (như)... -
Overcoating
/ ¸ouvə´koutiη /, Danh từ: vải may áo khoác ngoài, lớp sơn phủ (như) overcoat, Xây... -
Overcold
Tính từ: rét quá, -
Overcolour
/ ¸ouvə´kʌlə /, ngoại động từ, Đánh màu quá đậm, phóng đại (chi tiết), -
Overcome
/ ˌoʊvərˈkʌm /, Động từ: thắng, chiến thắng, khuất phục (ai đó), tìm cách vượt qua, khắc... -
Overcome the gravitational field of a planet
tách rời trường hấp dẫn của một hành tinh, -
Overcompensate
/ ¸ouvə´kɔmen¸seit /, Ngoại động từ: cố gắng sửa chữa (sai lầm, khuyết điểm..) nhưng đi... -
Overcompensating
sự bổ chính quá, -
Overcompensation
/ ¸ouvə¸kɔmpen´seiʃən /, Danh từ: sự cố gắng sửa chữa (sai lầm, khuyết điểm..) nhưng đi... -
Overcompound excitation
kích thích quá hỗn hợp, kích từ quá hỗn hợp, -
Overcompounded
quá kích thích, -
Overcompression
Danh từ: sự nén quá, sự nén quá, sự nén quá, -
Overconfidence
/ ¸ouvə´kɔnfidəns /, danh từ, sự quá tin, cả tin, Từ đồng nghĩa: noun, assumption , audaciousness... -
Overconfident
/ ¸ouvə´kɔnfidənt /, Tính từ: quá tin, cả tin, Từ đồng nghĩa: adjective,... -
Overconscious
Tính từ: tự giác quá mức; có ý thức quá mực,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.