- Từ điển Anh - Việt
Overview
Nghe phát âmMục lục |
/´ouvə¸vju:/
Thông dụng
Danh từ
Tổng quan
Sự khái quát; miêu tả chung, ngắn gọn
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Overviews of word feature
đại cương của nét từ, -
Overvoltage
/ ´ouvə¸voultidʒ /, Toán & tin: điện áp quá mức, Điện: quá điện... -
Overvoltage (protection) relay
rơle (bảo vệ) quá áp, -
Overvoltage crowbar
thanh nhảy quá điện áp, -
Overvoltage factor
hệ số quá điện áp, hệ số phẩm chất, -
Overvoltage interruption (OVD)
sự ngắt do điện áp, -
Overvoltage of atmospheric origin
quá điện áp khí quyển, -
Overvoltage protection
bảo vệ quá áp, -
Overvoltage protection (OVP)
sự bảo vệ quá điện áp, -
Overvoltage relay
rơle quá điện áp, rơ le quá áp, -
Overvoltage release
bộ nhả quá điện áp, nhả khi quá điện áp, -
Overvoltage suppressor
bộ triệt quá điện áp, -
Overvoltage test
thử nhiệm quá điện áp, thử quá điện áp, -
Overvoltage threshold
ngưỡng quá điện áp, -
Overwalk
Nội động từ: Đi bộ nhiều quá (như) to overwalk oneself, -
Overwash
đập tràn, -
Overwatch
/ ¸ouvə´wɔtʃ /, ngoại động từ, canh giữ quá lâu, quá mệt, chú ý quá mức, -
Overwatched
Tính từ: kiệt sức vì thức lâu quá, -
Overwater
Ngoại động từ: tắm quá lâu, quá nhiều nước, trên mặt nước, -
Overwear
Ngoại động từ .overwore, .overworn: mặc đến hỏng, mặc đến rách ra,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.