- Từ điển Anh - Việt
Oxygenate
Nghe phát âmMục lục |
/´ɔksidʒi¸neit/
Thông dụng
Cách viết khác oxygenise
- ˜k'sid™”naiz
- ngoại động từ
(hoá học) Oxy hoá
Hình thái từ
- Ved : Oxygenated
- Ving: Oxygenating
Chuyên ngành
Hóa học & vật liệu
làm bão hòa ôxi
làm bão hòa oxy
thêm oxy
Kỹ thuật chung
ôxi hóa
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
verb
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Oxygenated
được bão hòa ôxi, được ôxi hóa, ôxi hóa, -
Oxygenated Fuel
nhiên liệu được oxy hóa, hợp chất xăng đưọc pha trộn với rượu cồn hay ête có chứa ôxi dùng để giảm lượng khí co... -
Oxygenated Solvent
dung môi được oxi hoá, là một dung môi hữu cơ có chứa oxi như là một phần của cấu trúc phân tử. rượu và xeton là những... -
Oxygenated hemoglobin
hemoglobin oxi hóa, -
Oxygenated oil
dầu đã ôxi hoá, dầu đã ôxi hóa, -
Oxygenation
/ ¸ɔksidʒi´neiʃən /, Danh từ: (hoá học) sự oxy hoá, Hóa học & vật... -
Oxygenator
thiết bị cấp oxy, -
Oxygendeficit
số thiếu hụt oxy, -
Oxygenic
/ ¸ɔksi´dʒenik /, tínht ừ, tạo oxi, -
Oxygenise
Hình thái từ:, -
Oxygenium
oxygen, -
Oxygenizable
Tính từ: có thể oxy hoá, -
Oxygenize
/ ´ɔksidʒi¸naiz /, Hình thái từ: Kỹ thuật chung: ôxi hóa, -
Oxygenous
/ ɔk´sidʒinəs /, Tính từ: (hoá học) (thuộc) oxy, Hóa học & vật liệu:... -
Oxygentent
lều oxi,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.