- Từ điển Anh - Việt
PM
Thông dụng
1. PM (Personal message; Private message) : nói thầm với nhau, tin nhắn riêng (chỉ hai người biết)2. P.M. hay p.m. (post-meridian) : quá trưa, chiều, tối at 1 p.m. : lúc 1 giờ trưa3. P.M. (primer minister) : thủ tướng, người đứng đầu chính phủ
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
PM-10
pm-10/pm-2,5, pm 10 là đơn vị đo các hạt trong khí quyển có đường kính nhỏ hơn 10 hay xấp xỉ 10 micromét. pm-2,5 là số đo... -
PMC (powder mould coating)
lớp phủ khuôn bột, -
PMMA
Nghĩa chuyên nghành: một chất liệu tổng hợp polymethylmethacrylate. với các tên khác nhau gồm: lucite,... -
PMMU (paged memory management unit)
đơn vị quản lý bộ nhớ phân trang, -
PMOS transistor
tranzito pmos, -
PMPC (multiprocess communication)
truyền thông đa quá trình, -
PMR
tỉ lệ tử vong tương ứng (pmr), số người chết do một nguyên nhân cụ thể trong một khoảng thời gian xác định trên 100... -
PMS (public message service)
dịch vụ thông báo chung, dịch vụ thông báo công cộng, -
PM (Phase Modulation)
sự điều pha, điều biến pha, sự điều biến pha, -
PM (presentation manager)
chương trình quản lý trình diễn, -
PM (product manager)
chương trình quản lý sản phẩm, -
PM là g
, -
PM speaker
loa nam châm vĩnh cửu, -
PM trap
lọc muội than trong diesel, -
PN
, -
PNC (public network computing)
tính toán công cộng, -
PNG (portable network graphics)
đồ họa mạng khả chuyển, -
PNNI Topology State Element (PTSE)
môi trường trạng thái tô pô của pnni, -
PNNI Topology State Packet (PTSP)
gói trạng thái tô pô của pnni, -
PNP switch (Park/neutral position switch)
công tắc đèn đỗ xe trung tâm,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.