- Từ điển Anh - Việt
Packet Switched (PS)
Xem thêm các từ khác
-
Packet Switched Data Access Unit (PSDAU)
khối truy nhập chuyển mạch gói, -
Packet Switched Data Network (PSDN)
mạng số liệu chuyển mạch gói, -
Packet Switched Data Transmission Services (PSDTS)
các dịch vụ truyền số liệu chuyển mạch gói, -
Packet Switched Interface (DEC) (PSI)
giao diện chuyển mạch gói (dec), -
Packet Switched Public Data Network (PSPDN)
mạng số liệu công cộng chuyển mạch gói, -
Packet Switched Service (PSS)
dịch vụ chuyển mạch gói, -
Packet Switched Telephone Network (PSTN)
mạng điện thoại chuyển mạch công cộng, -
Packet Switching Exchange (PSE)
tổng đài chuyển mạch gói, -
Packet Transport Equipment (PTE)
thiết bị chuyển tải gói, -
Packet Transport Mode (PTM)
phương thức truyền tải gói, -
Packet Type Identifier (X.25) (PTI)
bộ nhận dạng loại gói (x.25), -
Packet Video Processor (PVP)
bộ xử lý video gói, -
Packet assembler-disassembler (PAD)
bộ ráp - dỡ gói, hợp-tách gói tin, bộ ráp-dỡ gói, thiết bị đóng kiện-dỡ kiện, -
Packet assembler/disassembler (PAD)
bộ phân tách/kết hợp bó (dữ liệu), -
Packet assembly
sự đóng bó, sự lắp ráp gói, -
Packet assembly/disassembly
đóng/mở gói, -
Packet boat
tàu chở thư, -
Packet broadcasting
sự phát rộng gói tin, -
Packet buffer
bộ đệm gói tin, -
Packet conveyor
băng tải gói, băng chuyền đóng gói,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.