- Từ điển Anh - Việt
Paid
Nghe phát âmMục lục |
/peid/
Thông dụng
Xem pay
Chuyên ngành
Kỹ thuật chung
đã thanh toán
đã trả tiền
Kinh tế
đã hưởng lương
đã thanh toán
đã trả
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Paid-in surplus
số dư lời đã thu, đã nộp vào, vốn tích lũy chung, -
Paid-ons
thanh toán trước, -
Paid-up
/ 'peidʌp /, Tính từ: Đã trả tiền thù lao cần thiết (để trở thành thành viên của tổ chức),... -
Paid-up capital
vốn đã góp, -
Paid-up insurance
bảo hiểm khi đã nộp đủ phí (bảo hiểm), bảo hiểm khi đã nộp đủ phí bảo hiểm, phí bảo hiểm đã nộp, -
Paid-up member
hội viên đã nộp hội phí, -
Paid-up policy
đơn bảo đảm đã nộp đủ tiền, đơn bảo hiểm đã nộp đủ phí, đơn bảo hiểm đã trả phí, -
Paid-up share
cổ phiếu đã góp, cổ phiếu đã góp đủ, -
Paid-up share capital
vốn cổ phần đã góp, -
Paid-up shares
các cổ phiếu đã góp đủ, -
Paid-up stock
cổ phần đã trả đủ, -
Paid a installment
trả tiền từng đợt, -
Paid assistant
phụ tá có trả lương, -
Paid bills
các phiếu khoán đã trả trước khi đáo hạn, -
Paid cash book
sổ chi tiền mặt, -
Paid cheque
chi phiếu đã rút tiền mặt, chi phiếu đã thanh toán, séc đã được trả tiền, -
Paid holidays
ngày nghỉ có lương, ngày nghỉ theo luật, ngày nghỉ vẫn trả lương, -
Paid immediately
trả ngay, -
Paid in advance
đã trả trước, freight paid in advance, vận phí đã trả trước -
Paid in capital
vốn đã góp, vốn thực thu,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.