- Từ điển Anh - Việt
Paired measurement
Xem thêm các từ khác
-
Paired multiplier
bộ nhân cặp, -
Paired pilasters
trụ bổ tường ghép đôi, -
Paired service areas
vùng ghép cặp, -
Paired share
cổ phiếu sinh đôi, -
Pairing
/ 'peəring /, Danht ừ: (sinh vật học) sự ghép đôi; kết đôi; kết cặp, Toán... -
Pairing of electrons
ghép cặp electron, -
Pairing season
Danh từ: mùa ghép đôi, -
Pairing time
Danh từ:, -
Pairs
, -
Pairs of stairs
Thành Ngữ:, pairs of stairs, air of steps -
Pairwise
từng đôi, -
Pairwise transitive group
nhóm bắc cầu từng cặp điểm, nhóm bắc cầu từng điểm cặp, -
Paisley
/ 'peisli: /, Tính từ: có hoạ tiết là những đường cong hình cánh hoa, a paisley tie, cà vạt có... -
Paiting
Toán & tin: sự ghép đôi, sự ghép cặp; (tôpô học ) phép nhân, -
Pajamas
/ pə'ʤɑ:məz /, (từ mỹ, nghĩa mỹ) như pyjamas, Từ đồng nghĩa: noun, jamas , jammies , jams , loungewear... -
Pakeha
/ 'peikhɑ: /, Danh từ: ( n. z) người da trắng (cách người maori gọi), -
Pakehoi
bắp cải trung quốc, -
Pakistan
/,pɜ: ki'stɜ:n/, /'pækistæn (us)/, pakistăng (thủ đô islamabad), -
Pakistan International Airlines
công ty hàng không quốc tế pa-ki-stăng, -
Pakistani
/ ,pɑ:kis'tɑ:ni /, Tính từ: (thuộc) pa-ki-xtăng, Danh từ: người pa-ki-xtăng,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.