- Từ điển Anh - Việt
Panorama
Nghe phát âmMục lục |
/ˌpænəˈræmə , ˌpænəˈrɑmə/
Thông dụng
Danh từ
Toàn cảnh; bức tranh toàn cảnh; (điện ảnh) cảnh quay lia
(nghĩa bóng) sự hình dung lần lần (sự việc, hình ảnh) trong trí óc
Chuyên ngành
Xây dựng
bức vẽ toàn cảnh
toàn cảnh
Kỹ thuật chung
kính ngắm
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- bird’s-eye view , compass , dimension , diorama , extent , orbit , overview , perspective , picture , prospect , purview , radius , range , reach , scenery , scenic view , scope , spectacle , survey , sweep , view , vista , lookout , outlook , scene , sight , horizon
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Panorama of a town
cảnh bao quát thành phố, -
Panorama periscope
kính tiềm vọng toàn cảnh, -
Panorama stage
sân khấu toàn cảnh, -
Panoramic
/ pænəˈræmɪk /, Tính từ: có tính cách bao quát; có tính chất toàn cảnh, Từ... -
Panoramic adaptor
bộ phù hợp vạn năng, bộ thích ứng vạn năng, -
Panoramic camera
máy quay toàn cảnh, máy ảnh chụp toàn cảnh, -
Panoramic digital meter
Đồng hồ số bên ngoài, đồng hồ số chi tiết, -
Panoramic display module
môđun hiện hình toàn cảnh, môđun hiện thể toàn cảnh, môđun hiện thị toàn cảnh, -
Panoramic display screen
màn hình hiện toàn cảnh, -
Panoramic lens
kính toàn cảnh, ống kính góc rộng, -
Panoramic photograph
bức ảnh chụp toàn cảnh, ảnh toàn cảnh, -
Panoramic photography
phép chụp ảnh toàn cảnh, -
Panoramic radar
rađa toàn cảnh, -
Panoramic receiver
máy thu toàn cảnh, -
Panoramic sketch
bức sơ đồ toàn cảnh, -
Panoramic view
bức vẽ toàn cảnh, tầm nhìn toàn cảnh, -
Panoreatic
khuyết tụy, -
Panorpidae
Danh từ, số nhiều: ruồi bò cạp, -
Panosteitis
viêm toàn xương,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.