- Từ điển Anh - Việt
Paparazzi
Xem thêm các từ khác
-
Paparazzo
/ ,pæpə'rætsəʊ /, Danh từ, số nhiều của paparazzi: nhà nhiếp ảnh tự do chuyên... -
Papaver
Danh từ: cây thuốc phiện, -
Papaveraceous
/ pə¸peivə´reiʃəs /, tính từ, (thực vật học) (thuộc) họ thuốc phiện (như) papaverous, -
Papaverine
papaverin, -
Papaverous
/ pə´peivərəs /, Tính từ: như papaveraceous, (thực vật học) (thuộc) cây thuốc phiện, -
Papaw
/ pə'pɔ: /, Danh từ: cây đu đủ ( papaya); quả đu đủ, loại cây xanh, nhỏ (ở bắc mỹ); quả... -
Papaya
/ pə´paiə /, như papaw, -
Papayotin
papayotin (men tiêu hóa chiết xuất từ quả đu đủ canna papaya), -
Paper
/ ´peipə /, Danh từ: giấy, ( số nhiều) giấy tờ, giấy má (giấy chứng minh, hồ sơ...), báo, bạc... -
Paper-bag cookery
Danh từ: cách nấu túi giấy (nấu thức ăn bằng túi giấy phết bơ bỏ lò), -
Paper-banding machine
máy tạo băng giấy, -
Paper-based plastics
tấm các tông, tấm giấy bồi, -
Paper-basket
Danh từ: giỏ đựng giấy vụn, -
Paper-board
Danh từ: bìa cứng; các tông, -
Paper-boat
Danh từ: chiếc thuyền giấy, -
Paper-boy
/ ´peipə¸bɔ:i /, danh từ, em bé bán báo (bé trai), -
Paper-chase
/ ´peipə¸tʃeis /, danh từ, (thể dục,thể thao) trò chạy việt dã đuổi theo người vứt giấy, -
Paper-clip
/ ´peipə¸klip /, danh từ, cái kẹp giấy, -
Paper-cutter
/ ´peipə¸kʌtə /, danh từ, dao xén giấy; máy xén giấy, -
Paper-fastener
Danh từ: cái kẹp giấy,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.