- Từ điển Anh - Việt
Para
Nghe phát âmMục lục |
/´pærə/
Thông dụng
Danh từ
(thông tục) lính nhảy dù
Đoạn (văn, sách...)
Chuyên ngành
Kinh tế
đơn vị tiền tệ lẻ của Nam Tư, = 1/100 dinar
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Para-
prefix chỉ 1 . bên cạnh hay gần 2. giống như 3. bất thường., -
Para-Cumbilical
cận rốn, gần rốn, -
Para-amino benzoic acid
axit para aminnobenzoic, -
Para-aminobenzoate
para - aminobenzoat, -
Para-aminobenzoic acid
loại thuốc có trong thiên nhiên, -
Para-aminosalicylic acid
(pas) loại thuốc có liên quan về mặt hóa học với aspirin, -
Para-analgesia
vô cảm phần dưới thân thể, -
Para-anesthesia
gây tê phần dưới cơ thể, -
Para-appendicitis
viêm quanh ruột thừa, -
Para-cumbilical
cận rốn, gần rố, -
Para-curve
đường parabôn, -
Para-equllibrium
loạn thăng bằng, -
Para-immunity
bàng miễn dich, miễn dịch thể hiện do para-bacteria, -
Para-infection
(chứng) cận nhiễm khuẩn, -
Para-omphalic
gần rốn, -
Para-operative
thuộc cận, -
Para-oral
ngoài đường tiêu hóa, -
Para-osteoarthropathy
bệnh xương khớp liệt hai chi dưới, -
Para-plastic
loạn năng cấu tạo, -
Para-reaction
tình trạng paranoit (theo meyer),
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.