- Từ điển Anh - Việt
Parachute weather buoy
Nghe phát âmMục lục |
Kỹ thuật chung
phao dù trên không
Giải thích EN: An automatic weather station equipped with a parachute and designed to be air dropped; used to transmit such information as wind speed, wind direction, barometric pressure, and air temperature.Giải thích VN: Trạm trên không tự động được trang bị với một chiếc dù và được thiết kế để rơi trên không; được sử dụng trong việc truyền thông tin như tốc độ gió, hướng gió, khí áp và nhiệt độ không khí.
Xây dựng
bóng thám không do máy bay thả
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Parachuter
người nhảy dù, Danh từ: người nhảy dù, -
Parachutist
/ ´pærə¸ʃu:tist /, Danh từ: người nhảy dù, -
Paraclase
đứt gãy địa tầng, đứt gãy kiến tạo, -
Paraclete
/ ´pærə¸kli:t /, Danh từ: người bào chữa, người bênh vực, người an ủi, Từ... -
Paracmastic
thuộc giai đoạn giảm bệnh., -
Paracme
Danh từ: (sinh vật học) sự suy hoá, -
Paracoccidiodes
nấm gây nhiễm da và niêm mạc, -
Paracoccidioidal granuloma
bệnh u hạt paracoccidoiedes, -
Paracoele
não thất bên, não thất bê, -
Paracolic groove
rãnh cận kết tràng, -
Paracolic recess
rãnh cạnh kết tràng, -
Paracolpitis
viêm quanh âm đạo, -
Paracolpium
mô quanh âm đạo, -
Paracompact
Toán & tin: (tôpô học ) para compac, -
Paracompact space
không gian paracompac, không gian paracopact, -
Paraconvex
Toán & tin: para lồi, -
Paraconvex group
nhóm para lồi, -
Paraconvex set
tập hợp para lồi, -
Paracrine
cận tiết tố, chất cận tiết,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.