- Từ điển Anh - Việt
Paragglutination
Mục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Hóa học & vật liệu
ngưng kết nhóm
Y học
ngưng kết nhóm.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Paragliding
Danh từ: môn thể thao dù lượn, -
Paraglobulin
Danh từ: glôbulin (trong huyết thanh), -
Paraglossa
Danh từ, số nhiều .paraglossae: mảnh bên lưỡi (côn trùng), chứng sưng lưỡi, -
Paraglossae
Danh từ, số nhiều:, -
Paraglossal
Tính từ:, -
Paragnathus
quài thai sinh đôi dính hàm, quái thai thừa hàm, -
Paragoge
/ ¸pærə´goudʒi /, Danh từ: (ngôn ngữ học) sự đệm âm, sự đệm chữ cái, -
Paragogic
/ ´pærə¸gɔdʒik /, tính từ, (thuộc) xem paragoge, -
Paragomphosis
sự nghẽn đầu thai, -
Paragon
/ ´pærəgən /, Danh từ: mẫu mực; tuyệt phẩm, người hoàn hảo, viên kim cương tuyệt đẹp (hơn... -
Paragon steel
thép hợp kim không biến dạng khi nhiệt kuyện, thép không biến dạng (khi nhiệt luyện), -
Paragonimiasis
Danh từ: bệnh sán lá phổi, -
Paragonimus
sán lá ký sinh lớn ở vùng nhiệt đới, -
Paragraph
/ ´pærə¸græf /, Danh từ: Đoạn văn, dấu mở đầu một đoạn văn; dấu xuống dòng (như) paragraph... -
Paragraph-name
tên đoạn, -
Paragraph Mark
dấu phân đoạn, -
Paragraph formatting
tạo kiểu dạng đoạn văn, -
Paragraph head
phần đầu đoạn, -
Paragraph header
phần đầu đoạn, phần đầu đoạn văn bản, tiêu đề đoạn văn bản, -
Paragraph key
khóa đoạn văn bản,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.