- Từ điển Anh - Việt
Paralyse
Nghe phát âmMục lục |
/´pærə¸laiz/
Thông dụng
Cách viết khác paralyze
Ngoại động từ
(y học) làm tê liệt
(nghĩa bóng) làm đờ người ra; không hoạt động bình thường được
Chuyên ngành
Xây dựng
tê liệt
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Paralysed
Tính từ: làm tê liệt; làm đờ người, -
Paralyses
Danh từ, số nhiều của .paralysis: (y học) chứng liệt, (nghĩa bóng) tình trạng tê liệt, -
Paralysis
/ pə´rælisis /, như paralyses, Hóa học & vật liệu: bệnh bại liệt, Kỹ... -
Paralysis agitans
(chứng) liệt rung, -
Paralysis agitans juvenile
(chứng) liệt rung tuổi trẻ, -
Paralysis agitans syndrome
hội chứng liệt trung, -
Paralysis of accommodation
liệt điều tiết, -
Paralyssa
bệnh dại do dơi (trung - nam - mỹ), -
Paralyssla
bệnh dại do dơi (trung-nam mỹ), -
Paralytic
/ ¸pærə´litik /, Tính từ: (y học) bị liệt,bị bại, (nghĩa bóng) bị tê liệt, (từ lóng) say... -
Paralytic abasia
chứng mất đi liệt, -
Paralytic dislocation
sai khớp liệt, -
Paralytic gait
dáng đi liệt, -
Paralytic idiocy
(chứng) ngu liệt hai chi dưới, -
Paralytic ileus
tắt ruột liệt, -
Paralytic incontinence
mất chủ động đại tiểu tiện do liệt, -
Paralytic mycosis
giãn đồng tử liệt, -
Paralytic mydriasis
giãn đồng tử liệt, -
Paralytic scoliosis
vẹo cột sống liệt, -
Paralytic secretion
(sự) tiết liệt dây thần kinh,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.