- Từ điển Anh - Việt
Parametric excitation
Kỹ thuật chung
kích thích dao động có gới hạn
Giải thích EN: A technique for initiating and maintaining oscillation within an electric or mechanical system by varying the energy produced by storage elements, such as capacitors, inductors, or springs.Giải thích VN: Một kỹ thuật bắt đầu và duy trì dao động trong phạm vi một hệ thống điện và cơ khí bằng cách thay đổi năng lượng được tao ra bởi các yếu tố như là các tụ điện, các cảm điện hay các lò xo.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Parametric generation
phát sinh tham số, -
Parametric hematocele
khối tụ máu tử cung-hậu môn, khối tụ máu túi cùng douglas, -
Parametric laser
laze tham số, -
Parametric load
tải trọng tham biến, -
Parametric oscillation
dao động tham số, -
Parametric oscillator
bộ dao động tham số, bộ giao động tham số, -
Parametric probem
bài toán tham số, -
Parametric problem
bài toán tham số, -
Parametric programming
sự lập trình tham số, lập trình tham số, -
Parametric representation
biểu diễn tham số, -
Parametric resonance
khuếch đại tham số, -
Parametric surface
mặt tham số, -
Parametric test
trắc nghiệm tham số, sự thử tham số, -
Parametric vibrations
dao động của thông số, -
Parametrical resonance
sự cộng hưởng tham số, -
Parametriczation
sự tham số hóa, -
Parametrise
tham số hóa, -
Parametritis
viêm chằng rộng, -
Parametrium
mô cận tứ cung,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.