- Từ điển Anh - Việt
Parasellar
Xem thêm các từ khác
-
Parasematic
Tính từ: (thuộc) xem paraseme, -
Paraseme
Danh từ: dấu hiệu giả, dấu hiệu lừa, -
Parasexual
Tính từ: thuộc giới tính đối ứng, -
Parasexuality
loạn tình dục, -
Parashoot
Nội động từ: nhảy dù, -
Parasigmatism
đọc sai âm s hay âm z, -
Parasinoidal
cận xoang, -
Parasite
/ ˈpærəˌsaɪt /, Danh từ: kẻ ăn bám, (sinh vật học) động, thực vật ký sinh, Toán... -
Parasite aircraft
máy bay con (treo ở máy bay mẹ), -
Parasite count
đếm ký sinh trùng, -
Parasite current
dòng điện tạp, dòng ký sinh, dòng nhiễu, -
Parasite density
mật độ ký sinh trùng, -
Parasite index
chỉ số ký sinh trùng (sốt rét), -
Parasite rate
tỷ số nhiễm ký sinh trùng, -
Parasite static
nhiễu âm, loạn âm, nhiễu âm, -
Parasitic
/ ¸pærə´sitik /, Tính từ: sống ăn bám, như vật ký sinh; do vật ký sinh gây ra, Nguồn... -
Parasitic aerial
ăng ten parazit, ăng ten tạp, -
Parasitic antenna
ăng ten ký sinh, bộ phản xạ tạp, chấn tử thụ động, chấn tử tạp, ăng ten tạp, -
Parasitic aray
dây trời trừ ký sinh, -
Parasitic array
dây trời trừ nhiễu âm, giàn ăng ten tạp,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.