- Từ điển Anh - Việt
Parasitic stomatitis
Xem thêm các từ khác
-
Parasitic stopper
thành phần chặn ký sinh, -
Parasitic suppressor
bộ triệt ký sinh, bộ triệt nhiễu ký sinh, bộ triệt tạp, mạch triệt nhiễu âm, -
Parasitic thrombus
cục đông ký sinh trùng (sốt rét), -
Parasitic thyroiditis
viêm tuyến giáp ký sinh trùng, -
Parasitic transistor
tranzito ký sinh, tranzito tạp nhiễu, -
Parasitical
/ ¸pærə´sitikl /, như parasitic, Từ đồng nghĩa: adjective, bloodsucking -
Parasitically
Phó từ: Ăn bám, ký sinh, -
Parasiticidal
/ ¸pærə¸siti´saidəl /, Y học: diệt ký sinh trùng, -
Parasiticide
/ ¸pærə´siti¸said /, danh từ, chất diệt (vật) ký sinh, -
Parasitiferism
hoang tưởng nhiễm ký sinh trùng, -
Parasitifier
vật chủ, -
Parasitism
/ ´pærəsai¸tizəm /, danh từ, tính chất ăn bám; sự ký sinh, -
Parasitization
Danh từ: sự gây bệnh ký sinh, Y học: (sự) nhiễm ký sinh trùng, -
Parasitize
/ ´pærəsi¸taiz /, Ngoại động từ: (sinh vật học) ký sinh trên (cái gì); sống ký sinh, -
Parasitogenic
do ký sinh trùng, -
Parasitoid
Danh từ: vật dạng ký sinh, Y học: dạng ký sinh trùng, -
Parasitologist
/ ¸pærəsai´tɔlədʒist /, danh từ, nhà nghiên cứu vật ký sinh, -
Parasitology
/ ¸pærəsai´tɔlədʒi /, Danh từ: khoa vật ký sinh, Y học: ký sinh trùng... -
Parasitophobia
(chứng) sợ ký sinh trùng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.