- Từ điển Anh - Việt
Parasternal lymph node
Xem thêm các từ khác
-
Parasticide
1. diệt ký sinh trùng 2. thuốc diệt ký sinh trùng, -
Parastrophic matrix
ma trận cấu trúc, -
Parastruma
phì đại tuyến cận giáp, -
Parasuit
Danh từ: quần áo nhảy dù, -
Parasychology
ngoài tâm lý học, -
Parasymbiosis
/ ¸pærə¸simbi´ousis /, danh từ, hiện tượng cộng sinh giả, -
Parasympathetic
Danh từ: (sinh vật học) đối giao cảm, Tính từ: thuộc đối giao... -
Parasympathetic nervous system
hệ thần kinh phó giao cảm, -
Parasympatheticnervous system
hệ thầnkinh đối giao cảm, -
Parasympathicotonia
(chứng) cường thần kinh đối giao cảm, -
Parasympatholytic
liệt thần kinh đối giao cảm, -
Parasympathomimetic
(tác dụng) giống thần kinh đối giao cảm, -
Parasymphathetic nervous system
hệ thần kinh phó giao cảm, -
Parasymphatheticnervous system
hệ thầnkinh phó giao cảm, -
Parasynanche
viêm tuyến mang tai, viêm cơ họng, -
Parasynapsis
Danh từ: (sinh vật học) sự tiếp hợp dọc, Y học: (sự) tiếp hợp... -
Parasyndesis
(sự) tiếp hợp song song, (sự) kết hợp tương ứng, -
Parasynovitis
viêm cận túi hoạt dịch, -
Parasynthesis
/ ¸pærə´sinθisis /, Danh từ: (ngôn gnữ học) sự kết hợp có đủ tiền tố, hậu tố, -
Parasynthetic
/ ¸pærəsin´θetik /, tính từ, (ngôn ngữ học) có đủ tiền tố, hậu tố, danh từ, từ có đủ tiền tố, hậu tố,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.