- Từ điển Anh - Việt
Parsimony
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
Parsing
Danh từ: sự phân tích từ loại, phân tích cú pháp (từ, câu), -
Parsing (vs)
phân tách (dữ liệu), -
Parsiridica retinae
võng mạc mống mắt, -
Parsley
/ ´pa:sli /, Danh từ: (thực vật học) cây mùi tây (ngò tây), Kinh tế:... -
Parsnasalis ossis frontalis
phầnmũi của xương trán, -
Parsnasalis pharyngis
mũi-hầu, tị-hầu, -
Parsnasalis pharyngis muli
hầu, tì hầu., -
Parsnervosa hypophyseos
thùy sau tuyếnyên, -
Parsnip
/ ´pa:snip /, Danh từ: (thực vật học) cây củ cải vàng; củ cải vàng, parsnip soup, món xúp củ... -
Parsnips
, -
Parson
Danh từ: linh mục xứ, cha xứ, mục xứ ( tân giáo ở anh), mục sư (đạo tin lành), (thông tục)... -
Parson's nose
Danh từ: cái phao câu, (từ mỹ, nghĩa mỹ) như pope's nose, -
Parsonage
/ ´pa:sənidʒ /, Danh từ: nhà của cha xứ; nhà của mục sư, Xây dựng:... -
Parsonic
Tính từ: (thuộc) cha xứ; (thuộc) mục sư, -
Parson’s brass
đồng thau parson, -
Parson’s bronze
đồng thanh parson, -
Part
/ pa:t /, Danh từ: phần, bộ phận, tập (sách), bộ phận cơ thể, phần việc, nhiệm vụ, vai, vai... -
Part-exchange
Danh từ: mua theo cách các thêm tiền (sự đổi hàng bù thêm tiền), offer / take something in part-exchange,... -
Part-freezing trawler
tàu đánh cá có làm lạnh một phần, -
Part-load consignment
sự gửi hàng kiện,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.