- Từ điển Anh - Việt
Parson
Nghe phát âmMục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Thông dụng
Danh từ
Linh mục xứ, cha xứ, mục xứ ( Tân giáo ở Anh)
Mục sư (đạo Tin lành)
(thông tục) thầy tu, cha, linh mục
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- chaplain , churchman/woman , clergyman/woman , ecclesiastic , minister , padre , pastor , preacher , priest , rector , reverend , vicar , churchman , churchwoman , clergyman , clergywoman , cleric , clerical , clerk , divine
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Parson's nose
Danh từ: cái phao câu, (từ mỹ, nghĩa mỹ) như pope's nose, -
Parsonage
/ ´pa:sənidʒ /, Danh từ: nhà của cha xứ; nhà của mục sư, Xây dựng:... -
Parsonic
Tính từ: (thuộc) cha xứ; (thuộc) mục sư, -
Parson’s brass
đồng thau parson, -
Parson’s bronze
đồng thanh parson, -
Part
/ pa:t /, Danh từ: phần, bộ phận, tập (sách), bộ phận cơ thể, phần việc, nhiệm vụ, vai, vai... -
Part-exchange
Danh từ: mua theo cách các thêm tiền (sự đổi hàng bù thêm tiền), offer / take something in part-exchange,... -
Part-freezing trawler
tàu đánh cá có làm lạnh một phần, -
Part-load consignment
sự gửi hàng kiện, -
Part-load good
hàng đóng gói, hàng kiện, -
Part-load operation
vận hành một phần tải, -
Part-load performance
sự làm việc không toàn tải, năng suất một phần tải, -
Part-load refrigerating capacity
năng suất lạnh một phần tải, -
Part-load traffic
sự vận chuyển hàng kiện, -
Part-music
Danh từ: nhạc trong hợp tấu, -
Part-owner
/ ´pa:t¸ounə /, danh từ, người cùng chung phần, người cùng cổ phần; người đồng sở hữu, thuan is part-owner of the flat, thuấn... -
Part-ownership
Danh từ: người đồng sở hữu; sở hữu tập thể, -
Part-page display
sự hiển thị phần trang, -
Part-payment
sự trả từng phần, sự thanh toán từng phần, -
Part-singing
/ ´pa:t¸siηiη /, danh từ, (âm nhạc) hát bài hát theo bè,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.