- Từ điển Anh - Việt
Participation rate
Nghe phát âmMục lục |
Xây dựng
tỷ suất tham gia
Kinh tế
tỉ lệ tham gia (lao động)
tỷ phần tham gia
- labour-force participation rate
- tỷ phần tham gia lực lượng lao động
Xem thêm các từ khác
-
Participative
/ pa:¸tisi´peitiv /, -
Participator
Danh từ: người tham gia, người tham dự, người góp phần vào, người dự phần, -
Participatory
cho phép sự tham gia cá nhân, tạo cơ hội cho cá nhân tham gia, -
Participial
/ ¸pa:ti´sipiəl /, tính từ, (ngôn ngữ học) (thuộc) động tính từ, phân từ (tạo thành hoặc là phân từ), 'loving' in 'a loving... -
Participle
/ ˈpɑrtəˌsɪpəl, ˈpɑrtəˌsəpəl ̩ /, Danh từ: (ngôn ngữ học) phân từ, động tính từ, past... -
Particle
/ 'pɑ:tikl /, Danh từ: một mẩu, mảnh nhỏ (của cái gì);, mảy may; lượng nhỏ nhất có thể có,... -
Particle-size
đường phân bố cỡ hạt, -
Particle-size analysis
sự phân tích cỡ hạt, phân tích cỡ hạt, -
Particle-size distribution
sự phân bố theo kích thước hạt, -
Particle-wave
sóng hạt, -
Particle Count
lượng hạt, kết quả của việc kiểm tra bằng kính hiển vi lượng nước xử lý bằng cách sử dụng "máy đếm hạt" đặc... -
Particle acceleration
sự gia tốc hạt, gia tốc hạt, -
Particle accelerator
máy gia tốc hạt, máy tăng tốc hạt, -
Particle beam
chùm hạt, -
Particle boad nail
đinh đóng tấm ván sợi, -
Particle board
Danh từ: tấm ván ghép từng mảnh con, Hóa học & vật liệu: tấm... -
Particle classification
sự phân loại hạt, -
Particle collision
sự va chạm của hạt,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.